Photo by Allef Vinicius "Don't even look like" = Đừng có tỏ ra vẻ như đang làm, suy nghĩ về hoặc trông giống như cái ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Allef Vinicius "Don't even look like" = Đừng có tỏ ra vẻ như đang làm, suy nghĩ về hoặc trông giống như cái ...
Photo by Camila Damásio "Be not much to look at" = Cách nói giảm nói tránh để mô tả ai có vẻ bề ngoài không hấp dẫn và kh...
Photo by Artem Kovalev "Be looking over (one's) shoulder" = nhìn qua vai -> nghĩa là hết sức lo lắng, thận trọng ...
Photo by Patrick Perkins "Be looking (one) in the face" = Thấy rõ/nhìn rõ trên mặt -> Chỉ điều sắp xảy ra/thành một v...
Photo by Luke Porter "She is not as green as she is cabbage-looking" = Cô ấy không xanh lè/tái mép như cái mặt ngớ ngẩn/m...
Photo by Kevin Grieve "First come first served" = Đến trước được phục vụ trước (thường nhận những thứ ít về số lượng) ...
Photo by Calum MacAulay "Hang up (one's) fiddle when (one) comes home" = ra ngoài thì tươi như hoa, về nhà thì mặt s...
Photo by Krishh "If/when it comes to the crunch (tiếng kêu răng rắc)" = Khi đến lúc phải quyết định, ra tay thực hiện (n...
Photo by David Marcu "Misfortunes never come alone" = Họa vô đơn chí -> Thường thì nhiều tai họa hoặc điều tồi tệ xảy ...
Photo by Karen Zhao "The curtain comes down on" = Bức màn được kéo xuống/vén màn -> Kết thúc điều gì. Ví dụ As ...
NEVER GIVE UP! Photo by Nathalie Désirée Mottet "When two Fridays come together" = Khi một ngày có tới hai thứ sáu -> ...
Photo by Sven Brandsma "March comes in like a lion, and goes out like a lamb" = Tháng Ba đến như một con sư tử và đi như...
Photo by Lucas Sankey "Johnnie-come-lately" = Johnnie mới đến -> Chỉ người/cái gì rất mới cho vị trí nào đó; như người...
Photo by Clem Onojeghuo "Come-hither look" = Cái nhìn hãy đến đây với "ém" -> Cái nhìn đầy quyến rũ/bí ẩn, đ...
Photo by Cole Patrick "Come up to (one's) expectations" = Chỉ mọi việc diễn ra tốt đẹp như mình mong đợi và dự đoán. ...
Photo by Tim Mossholder "Come up (be given) with the rations (khẩu phần)" = Từ lóng (quân đội) nghĩa là được trao tặng g...
Photo by Neko Tai "Come up through the ranks" = Từ nhân viên quèn lên làm sếp -> Sau khi không ngừng nỗ lực và phấn đ...
Photo by Estée Janssens "Come unstuck" = (thông tục) không thành công, thất bại Ví dụ Lebanon’s plan to steer thr...
Photo by Alex Plesovskich "Come to an impasse" = Lâm vào đường cùng, ngõ cụt, thế bế tắc; không thể hoạt động tiếp hoặc t...
Tôi là ai, đây là đâu?? Photo by: Joel Naren on Unsplash "On Queer Street" -> nghĩa là bối rối hoặc mất phương hướng, ...
Photo by Damir Spanic "Come on (too) strong" = Qúa cứng nhắc/nặng nề -> Rất hiếu chiến/hung hăng; tán tỉnh người ta q...
Địa chỉ: TT5 - 11 Khu Đấu Giá - Nguyễn Quang Lai, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội Điện thoại: 098 168 79 99 Bài trước: Giáng sinh 201...
Photo by sebastiaan stam on Unsplash "Garbage mouth" = mồm đầy rác -> cụm từ này nghĩa là ai đó toàn sử dụng ngôn ngữ tụ...