Nhà rõ gần lại bảo không quen. Photo by Riccardo Bresciani from Pexels "Howdy and a half" nghĩa là rất gần (khoảng cách...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Nhà rõ gần lại bảo không quen. Photo by Riccardo Bresciani from Pexels "Howdy and a half" nghĩa là rất gần (khoảng cách...
Can't live without music. Photo by Ingridi Alves Photograph "Set (something) to music" = Phổ nhạc cái gì; ghép nhạc v...
Tay sát gái. Photo by Silvio Barbosa from Pexels "Without half trying" = không cố gắng, một chút cũng không. Ví dụ ...
Photo by Alexa Williams "Set the agenda" nghĩa là ra lệnh/đọc để nhân viên/cấp dưới lên danh sách vấn đề/nghị trình sẽ đ...
Bớt bớt chế giễu Trump đi nào :D. Photo by golfbag3 "Tear/rip (someone or something) in half" hoặc "rip something in t...
Photo by Jeremy Bishop "Set sail for some place" = Căng buồm khởi hành/đến nơi nào. Ví dụ The Island Princess the...
Cảm ơn các bạn tình nguyện viên vì sự cống hiến hết mình! Photo by tear cordez from Pexels "Beyond measure" = quá độ ->...
Photo by Juan ignacio Tapia "Set out my stall" = Trưng bày gian hàng/thoát ra khỏi chuồng -> Thể hiện/phô diễn với ai...
Bao giờ thế giới mới thôi chiến tranh? Photo by Somchai Kongkamsri from Pexels "Confidence-building measure" = biện pháp ...
Giới thiệu sản phẩm mới của Oppo. Photo by Isriya Paireepairit "For good measure" = để ước lượng đủ -> (khi thêm cái gì ...
Giảng dạy sao cho hiệu quả luôn là một thách thức lớn. Photo by Christina Morillo from Pexels "(In) full measure" = tính t...
Photo by mehul dave "Set the heather alight" = Đốt cháy cây thạch nam/làm cho cây thạch nam bừng cháy -> Làm điều gì r...
Ringggggggggggg... Photo by Olesya Grichina "Set off alarm bells" nghĩa là gióng chuông/Rung chuông cảnh báo. Ví dụ ...
Của người ta. Photo by Olav Tvedt "Set of wheels" = Chỉ xe ôtô mới, rất xịn và đúng loại mình thích. Ví dụ A good ...
Oh yeah! Photo by Lukáš Vaňátko "Set in train" = Bắt đầu khởi động động cơ; bắt đầu thực hiện quá trình công việc. ...
Nguồn hy vọng. Photo by Pablo Heimplatz "Set great store by (someone or something)" = đánh giá cao, tin tưởng, đặt nhiều...
See you again. Photo by Lison Zhao "Set forth on" = Tiến về phía trước -> Bắt đầu tiến hành, khởi hành; bắt đầu trình ...
Maldives thôi...Photo by Ishan @seefromthesky "Set for life" = Đáp ứng mọi nhu cầu trong cuộc sống nhất là về cuộc sống ...
Photo by Thomas Sweeney "Set (one) down as (something)" = (Tùy tiện/tự ý) coi hoặc xem ai như cái gì hoặc như thế nào. ...
Tình yêu thương che lấp vô số tội. Photo by Eric Ward "Set (someone) by the ears" = làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho c...
Ai cũng cần được tôn trọng. Photo by Tiago Felipe Ferreira "Set at naught" = (từ cổ,nghĩa cổ) không; vô tích sự, vô ích ...
by Giang Le , Nước Mỹ quả là xứ sở của tự do, muốn sống kiểu gì cũng được. Những năm 1840s ngay trong lòng xã hội tư bản hoang dã này x...
Gầy quá, ăn thêm cho béo!! Photo by: Annie Spratt on Unsplash "Wishy-washy" -> nghĩa là người yếu đuối, thiếu can đảm, ...