xe tải chệch bánh trên đường cao tốc, lật nhào, bốc cháy hết lô hàng quý giá: giấy vệ sinh (lính cứu hỏa tới thì cháy rụi hết rồi) ----- ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
xe tải chệch bánh trên đường cao tốc, lật nhào, bốc cháy hết lô hàng quý giá: giấy vệ sinh (lính cứu hỏa tới thì cháy rụi hết rồi) ----- ...
nhân viên siêu thị dán yểm bùa ở kệ giấy vệ sinh để ngăn ăn cắp vặt... ----- Japanese store puts a curse on its toilet rolls to prevent...
shared from fb Pham Anh Tuan , ----- Hiện nay đang có những ý kiến trái chiều về cách điều hành đất nước của Tổng thống Mĩ Donald Trump...
Chỉ quan tâm đến sự thật. Photo by bongkarn thanyakij from Pexels "Get down to the facts" = đào sâu vào sự thật -> nghĩ...
Sự thật tàn nhẫn. Photo by Markus Spiske from Pexels "Hard facts" nghĩa là sự thật phũ phàng, sự thật rõ rành rành không t...
Suy nghĩ, suy nghĩ, đâu mới là sự thật. Photo by Creative Ignition "Facts on the ground" nghĩa là sự thật trên thực tế, trá...
Flo có tác dụng ngăn ngừa sâu răng. Photo by H Shaw on Unsplash "Known fact" nghĩa là sự thật đã được biết đến, sự thật đ...
Biến đổi khí hậu hay COVID-19? Photo by Saph Photography from Pexels "Let's face the facts" = hãy đối diện với sự thật...
Chỉ nhìn vào chân tướng và sự thật. Photo by Paul Birchall "Just the facts, ma'am" = chỉ sự thật, thưa bà -> nghĩa l...
Đừng giả vờ nữa, cô người yêu biết tỏng rồi. Photo by Polina Zimmerman from Pexels "Know for a fact" = biết một sự thật -&...
"Tôi không thể nói gì hơn vì đó là sự thật." Photo by Rhodi Lopez on Unsplash "And that's a fact" = và đó là...
Tin tức tràn lan, quá nhiều đến bội thực. Photo by Elizaveta Kozorezova from Pexels "Ad nauseam" nghĩa là (nói cái gì) nhi...
Đã hợp cạ thì ngồi đến sáng cũng không hết chuyện. Photo by Afta Putta Gunawan from Pexels "Ad infinitum" = infinity ->...
thủ tướng lý khắc cường nói, năm 2013, "đô thị hóa" ko phải tập trung vào các đô thị/siêu đô thị lớn, mà là tập trung/xoay quanh ...
Khuôn mặt đầy tính bàng hoàng. Photo by Chris Moore on Unsplash "What (in) the actual fuck" = cái quái gì vậy, tương tự nh...
Photo by Steven HWG on Unsplash "Grounded in (actual) fact" nghĩa là dựa trên thực tế, căn cứ vào sự thật hiển nhiên....
Photo by cottonbro from Pexels "The facts speak for themselves" nghĩa là sự thật tự chứng minh, sự thật tự nó phơi bày rà...
Photo by: Pixabay on Pexels "Stinking rich" -> nghĩa là rất giàu có, giàu sụ. Ví dụ The net worth (giá trị tài sản)...
Photo by: Alice Alinari on Unsplash "In the catbird seat" -> nghĩa là ở vị trí quyền lực, mạnh mẽ. Ví dụ Flashing...
"Vâng, tôi nghĩ đó là sự thật." Photo by Austin Distel on Unsplash "The fact of the matter" hoặc "matter of...
Photo by Charles Deluvio on Unsplash "Fact check" nghĩa là kiểm tra tính thực tế, xác minh tính chính xác của thông tin đã...
Photo by: Amaury Gutierrez on Unsplash "Have a screw loose" = con vít lỏng -> nghĩa là lập dị, ngu ngốc hoặc tâm lý khô...
Bạn có nghĩ Covid là một "âm mưu"? Photo by kian zhang on Unsplash "In point of fact" hoặc "in fact" đ...
Bà Kellyanne Conway tại hội nghị Young Women's Leadership 2018. Photo by Gage Skidmore "Alternative facts" có thể hiểu ...
Dịch bệnh xảy ra vì nó phải xảy ra chăng? Photo by Adam Nieścioruk on Unsplash "The fact of life" = sự thật của cuộc đời, ...
Có làm có chịu. Photo by Piotr Rybałtowski "Accessory before/after the fact" (thuộc về pháp lý) nghĩa là đồng phạm trước/sa...
Đáng sợ hơn cả, đây không phải con số cuối cùng. Photo by Markus Spiske on Unsplash "Facts and figures" = sự kiện và số li...