Có những người phải đi lùi mới về vạch đích. Photo by Anastase Maragos on Unsplash "(Some people) born on third base but believ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Có những người phải đi lùi mới về vạch đích. Photo by Anastase Maragos on Unsplash "(Some people) born on third base but believ...
Photo by Mattias Diesel on Unsplash "(One) believe we've met" = tôi tin rằng chúng ta từng gặp nhau rồi -> sử dụng ...
Ma có tồn tại, còn tin hay không tùy bạn. Photo by Ryan Miguel Capili from Pexels "Believe it or not" nghĩa là tin hay khô...
"Làn sóng" đại dịch còn quay trở lại. Photo by Christine von Raesfeld on Unsplash "Believe you me!" có nghĩa nhấ...
Photo courtesy Chris Yoo "The/a liar is not believed when he tells the truth" = đã là kẻ dối trá thì nói gì cũng chẳng ai t...
Khá tò mò anh ta nhìn thấy gì :D. Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "(One) can hardly/scarcely believe (one's) eyes&qu...
Speechless. Photo by Mason Kimbarovsky on Unsplash "Not believe one's ears" = không thể tin vào tai mình -> nghĩa ...
Photo by Marcel Fiedler from Pexels "Brown bread" = bánh mì nâu, được chế biến với một lượng đáng kể ngũ cốc nguyên cám dư...
Điện chập chờn còn nguy hiểm hơn là mất hẳn. Photo by Pok Rie from Pexels "Brown out" nghĩa là điện/năng lượng yếu, chập c...
Có một kiểu người, trồng cây gì chết cây đó. Photo by Binyamin Mellish from Pexels "Brown thumb" = ngón tay cái nâu -> ...
Photo by Lisa Fotios from Pexels "Brown bag" = túi (giấy) nâu -> nghĩa là túi đựng thức ăn hay hộp cơm trưa. "Brown...
Photo by LinkedIn Sales Navigator “If (the) word gets out” = nếu lời đồn ra ngoài -> nghĩa là nếu hoặc ngay khi mọi người bắt đầ...
Làm hết sức, chơi hết mình. Photo by Joyce Toh from Pexels "Do it up brown" nghĩa là làm tốt, hoàn thành tốt công việc. ...
Photo by Aaron Burden “Have/get (something) down pat” có từ down pat là điều khiển, thông thạo, làm chủ -> cụm từ này nghĩa là h...
Chào đằng ấy! Photo by Leah Kelley from Pexels "How now, brown cow?" ban đầu là cụm từ dùng để dạy học sinh cách phát âm n...
Love on the air. Photo by Scott Broome “Have/has got it bad” -> nghĩa là yêu rất nhiều, yêu đến điên dại. Ví dụ Poor Bobb...
Photo by United Nations COVID-19 Response “Word gets around” = lời đồn chạy vòng quanh ('get around' là trở nên phổ biến) -...
Chỉ muốn bung lụa. Photo by Aditya Saxena “When you get a minute” = khi bạn có một phút -> nghĩa là ngay khi bạn có chút thời gi...
Photo by Evan Krause “Tell (one) where to get off” = nói với ai nơi xuống xe/rời khỏi xe nhanh -> nghĩa là chửi rủa, la mắng và ...
Photo by Melissa LeGette “Like getting blood out of a turnip” = như lấy máu từ củ cải -> cụm từ này nghĩa là không thể hoặc vô...
Photo by Raul Varzar "Let (one) get by with (something)” có 'get by with' là 'cho qua, 'bỏ qua' -> cụm ...
Photo by Matthew Henry “If (something) catches a cold, (something else) gets pneumonia”, câu này chắc các bạn nghe nhiều rồi, ở tro...
Photo by TAHA AJMI “Get (one's) deserts” có từ desert là sự xứng đáng -> cụm từ này nghĩa là nhận cái mình xứng đáng được nh...