Photo by Jason Tuinstra on Unsplash "Salt the mine" có salt là rắc thêm muối -> cụm từ này nghĩa là đổ thêm quặng (từ nơi khác...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Jason Tuinstra on Unsplash "Salt the mine" có salt là rắc thêm muối -> cụm từ này nghĩa là đổ thêm quặng (từ nơi khác...
Photo by Thought Catalog on Unsplash "Salt the books" = làm mặn sổ sách -> nghĩa là gian lận, biển thủ (bằng cách nâng giá hóa...
Photo by Lachlan on Unsplash "Salt and pepper" = muối và hạt tiêu -> nghĩa là (tóc) lốm đốm đen, xám và trắng, chính là 't...
dùng gần 5 lít bia cứu sống bệnh nhân ngộ độc rượu... ----- A man dying (gần chết, hấp hối) from alcohol poisoning (ngộ độc rượu) was saved...
Photo by Adi Goldstein on Unsplash "Have (one's) guts for garters" -> nghĩa là trừng phạt, quở trách, mắng mỏ nặng nề. Ví ...
Photo by Nandhu Kumar on Unsplash "Labor of love" có labor là lao động -> cụm từ này nghĩa là công việc làm vì tình cảm chứ kh...
Ông nhớ mặt tôi đấy!! Photo by Giorgio Trovato on Unsplash "Harbor ill will toward" có harbor là có suy nghĩ, ill là ác, điều hại...
khảo sát toàn cầu năm 2020 xác định anh và scotland đứng đầu bảng xếp hạng về bợm nhậu... ----- The Global Drugs Survey (GDS) for 2020 place...
Photo by Artem Beliaikin on Unsplash “Endowment bias” = thiên vị sở hữu -> nghĩa là xu hướng thiên vị về cảm xúc khiến cá nhân định giá ...
Photo by Hermes Rivera “Be not worth a dime” -> nghĩa là 'không đáng một xu', vô giá trị. Ví dụ “What my grandnephew says is not...
Photo by hessam nabavi “Be not the full quid” = không đủ liều thuốc lá -> nghĩa (lóng) là hơi điên khùng, chập mạch, dở người. Ví dụ How...
Photo by Madison Kaminski on Unsplash “Present bias” = định kiến hiện tại -> nghĩa là xu hướng đánh giá cao phần thưởng hiện tại hơn là ...
Photo by Randy Laybourne “Be not in the same league” -> nghĩa là không cùng đẳng cấp. Ví dụ Mr. Navalny, notwithstanding the euphoria (t...
Photo by Jordan Whitfield “Be no slouch” = không đi lừ đừ, vai thõng xuống -> nghĩa là rất siêng năng, cần cù, nhiệt huyết, tài giỏi. Ví...
Photo by Andrew Neel “Be no picnic” = không như đi chơi đâu -> nghĩa là khó khăn, phiền nhiễu. Ví dụ After Tech faces the Big 12’s longe...
Photo by Michelle Moody “Be nip and tuck” -> nghĩa (lóng) là có khoảng cách suýt soát nhau nên khó đoán ai sẽ chiến thắng. Ví dụ Monsant...
Photo by Sharon McCutcheon “Be much of a muchness” -> nghĩa (lóng) là giống nhau rất nhiều, không khác gì cả. Ví dụ The bookmakers seem ...
Photo by Hudson Hintze “Be in fine fettle” -> nghĩa là trong tình trạng sức khỏe tốt, sung sức và tinh thần thoải mái, vui vẻ. Ví dụ It ...
Photo by Jose Escobar “Be no screaming hell” = địa ngục không nghe tiếng la hét -> nghĩa là không nổi bật hay ấn tượng gì cả. Ví dụ Well...
Photo by Bermix Studio “Be in the same ballpark” = cùng chơi chung sân bóng chày -> nghĩa là giá sát nút, gần với mức giá chung hoặc số ...
Photo by Micha Brändli “Be in tatters” -> nghĩa là trong tình trạng đổ nát, xiêu vẹo, bị tàn phá. Ví dụ United States Democratic preside...
Tôi nấu ăn, nêm nếm theo trực giác =)))). Photo by Becca Tapert on Unsplash "Go with his gut" -> nghĩa là tin tưởng hay làm th...
Photo by AllGo - An App For Plus Size People on Unsplash "Tub of guts/lard" = cái chậu ruột, chậu mỡ lợn -> nghĩa là người mập...
Photo by Allen Taylor on Unsplash "Split a/(one's) gut" có split là nứt, tách ra -> cụm từ này nghĩa là cười điên loạn, &q...
Cùng nhau vượt qua đại dịch. Photo by Nathan Dumlao on Unsplash "Gut it out" có gut là sự can đảm, sự quyết tâm; sự gan góc, sự g...
Photo by Kevin Bluer on Unsplash "Speak in tongues" -> nghĩa là lầm rầm khấn bái những từ huyền bí (khi cúng). Ví dụ As a part...
Chẳng nghe được gì nữa đâu!. Photo by Matthew Henry on Unsplash "An insult to his intelligence" = xúc phạm đến trí thông minh -&g...