phrase

Photo by Jason Tuinstra on Unsplash "Salt the mine" có salt là rắc thêm muối -> cụm từ này nghĩa là đổ thêm quặng (từ nơi khác...

phrase

Photo by Thought Catalog on Unsplash "Salt the books" = làm mặn sổ sách -> nghĩa là gian lận, biển thủ (bằng cách nâng giá hóa...

phrase

Photo by Lachlan on Unsplash "Salt and pepper" = muối và hạt tiêu -> nghĩa là (tóc) lốm đốm đen, xám và trắng, chính là 't...

beer

dùng gần 5 lít bia cứu sống bệnh nhân ngộ độc rượu... ----- A man dying (gần chết, hấp hối) from alcohol poisoning (ngộ độc rượu) was saved...

phrase

Photo by Nandhu Kumar on Unsplash "Labor of love" có labor là lao động -> cụm từ này nghĩa là công việc làm vì tình cảm chứ kh...

word

Photo by Artem Beliaikin on Unsplash “Endowment bias” = thiên vị sở hữu -> nghĩa là xu hướng thiên vị về cảm xúc khiến cá nhân định giá ...

word

Photo by Madison Kaminski on Unsplash “Present bias” = định kiến hiện tại -> nghĩa là xu hướng đánh giá cao phần thưởng hiện tại hơn là ...

phrase

Photo by  Jordan Whitfield “Be no slouch” = không đi lừ đừ, vai thõng xuống -> nghĩa là rất siêng năng, cần cù, nhiệt huyết, tài giỏi. Ví...

phrase

Photo by  Andrew Neel “Be no picnic” = không như đi chơi đâu -> nghĩa là khó khăn, phiền nhiễu. Ví dụ After Tech faces the Big 12’s longe...

phrase

Photo by  Michelle Moody “Be nip and tuck” -> nghĩa (lóng) là có khoảng cách suýt soát nhau nên khó đoán ai sẽ chiến thắng. Ví dụ Monsant...

phrase

Photo by  Micha Brändli “Be in tatters” -> nghĩa là trong tình trạng đổ nát, xiêu vẹo, bị tàn phá. Ví dụ United States Democratic preside...

phrase

Photo by AllGo - An App For Plus Size People on Unsplash "Tub of guts/lard" = cái chậu ruột, chậu mỡ lợn -> nghĩa là người mập...

phrase

Photo by Allen Taylor on Unsplash "Split a/(one's) gut" có split là nứt, tách ra -> cụm từ này nghĩa là cười điên loạn, ...

phrase

Cùng nhau vượt qua đại dịch. Photo by Nathan Dumlao on Unsplash "Gut it out" có gut là sự can đảm, sự quyết tâm; sự gan góc, sự g...