Khi đôi môi em còn nồng, em hãy nói em yêu anh Photo by Jonathan Borba from Pexels 'Read one's lips' = hiểu được ai đang...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Khi đôi môi em còn nồng, em hãy nói em yêu anh Photo by Jonathan Borba from Pexels 'Read one's lips' = hiểu được ai đang...
Không biết có vào đầu chữ nào không Photo by Apostolos Vamvouras from Pexels 'Read oneself to sleep' -> nghĩa là đọc sách...
Mắt hơi bị 'cú' đó nhé Photo by Renato Abati from Pexels 'Read the small print' = đọc chữ in nhỏ -> nghĩa là cẩn t...
Photo by Brooke Cagle on Unsplash. "Silk-stocking district" = khu phố (những người) mặc tất dài lụa -> khu nhà ở của ...
Góc phố quen thuộc. Photo by: Valdiney Pimenta "Red-light district" = phố đèn đỏ -> nghĩa là khu vực trong thành phố chứ...
Hãy cứ đợi đấy, nupakachi. Photo by Zoltan Tasi "Hit man" -> Người được thuê để giết ai đó/một tay sát thủ chuyên nghi...
Đúng chất một người đàn ông quyền lực. Photo by JJ Jordan "High man on the totem pole" = Người cao đứng trên cột gỗ cao -...
Chắc xem phim của Marvel nhiều quá. Photo by Vicky Sim "Iron man" = Người sắt -> Người có sức khỏe/sức mạnh cực đỉnh v...
Trai xăm hình chắc gì đã xấu. Photo by Greta Schölderle Møller "Good-time man" nghĩa là người vui vẻ/ngon lành; ngoài ra ...
Món quà này không biết sẽ tặng ai? Photo by Kira auf der Heide "God's gift to man" = Món quà của Thượng đế cho nhân l...
Đẹp trai quá cũng khổ. Photo by LIJO EASO "Face man" = bộ mặt (của tổ chức) -> Người thu hút/người đại diện cho nhóm, ...
Ngầu thế à! Photo by Matt Palmer "Every man has his price" = ai cũng có giá của họ -> Có đủ tiền thì có thể lay động b...
Vì sức khỏe cộng đồng. Photo by Mārtiņš Zemlickis "Every last man of us/them" -> Chỉ tất cả một nhóm người/mọi người ...
Dễ gì ăn được đồng tiền của giới nhà giàu. Photo by andrew welch "Crumbs from the rich man's table" = Miếng vụn rơi r...
Không gian ảo của một hacker. Photo by Jeremy Perkins "Con man" = Kẻ bịp bợm, người rất giỏi lôi kéo hay thuyết phục ngườ...
Cố lên em!!! Photo by: Samantha Garrote on Pexels "Come within an inch of" = còn một inch nữa thôi -> nghĩa là sắp/gần ...
xõa thôi... Photo by: Sebastian Ervi on Pexels "Let one's hair down" = buông/xõa tóc xuống -> nghĩa là hành động rấ...
cầu vồng khuyết. Photo by John Fowler on Unsplash "Monkey's wedding" tức "Mưa bóng mây" là từ dùng để chỉ h...
Photo by Luis Quintero from Pexels "(Jolly) good show"= chương trình vui vẻ -> một cách cảm thán để tán thành, đồng tì...
Cô bé ngầu quá. Photo by Alexander Dummer from Pexels "Show/prove/test one's mettle" = cho thấy sự can đảm -> chứn...