Đã bảo không giỡn nữa! Phiền đến chết đi được! Photo by Matt Jones on Unsplash "Fixing to die" có nghĩa là gần như chết/sắ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Đã bảo không giỡn nữa! Phiền đến chết đi được! Photo by Matt Jones on Unsplash "Fixing to die" có nghĩa là gần như chết/sắ...
Photo by Cristina Gottardi "A slip of a boy" -> nghĩa là người mảnh mai, nhỏ bé. Ví dụ When the travelling exh...
Photo by Annie Spratt "A broth of a boy" -> nghĩa là anh chàng tốt bụng. Ví dụ He was an ornery (xấu tính) drea...
Photo by Oscar Keys "Be not long for this world" = Thời gian ở trên đất không còn lâu nữa -> Sắp rời khỏi thế gian/sắ...
Photo by Andreas Rønningen "Be like a spare prick at a wedding" = Như cái dái/con cu thừa ở đám cưới -> Cảm thấy lạ lẫ...
Photo by Luke Southern "Be like a child in a sweetshop" = Như đứa trẻ trong tiệm bánh kẹo -> Rất phấn khích, hào hứng...
Photo by Capturing the human heart. on Unsplash "Bits of children" có nghĩa là những em bé tội nghiệp. Bên cạnh đa số các ...
ô nhiễm không khí, ko lo, đã có giải pháp nhập khí đóng bình từ canada :) ----- Is imported air the solution to China's smog pr...
hai vợ chồng đang nằm ngủ, vợ gặp phải ác mộng hét lên thất thanh, chồng hỏi: - em mơ thấy gì vậy? - em mơ thấy mình rơi xuống vực thẳm...
Photo by 🇨🇭 Claudio Schwarz | @purzlbaum on Unsplash "Think piece" = bài viết của sự suy nghĩ -> cụm từ này nghĩa là mộ...
Photo by Joe "Be living proof of something" = Nhân chứng/bằng chứng sống cho điều gì -> Chứng minh một điều là đúng v...
Hai anh em tụi tui một phe rồi đó, mấy người tự chia cặp nhanh rồi chơi! Photo by Sandeep Kr Yadav on Unsplash "Be (all) of a piece...
Photo by May Pamintuan "Be living in a fool's paradise" = Đang sống trong thiên đường của chàng ngốc -> Trạng thái...
Photo by Asaf R "Be little love lost between (two people)" = giữa họ một chút tình cảm cho nhau cũng không còn -> Hai ...
Photo by Casper Nichols "Be like talking to a brick wall" = Như nói chuyện với khúc gỗ/bức tường -> Bị làm ngơ/ai đó k...
Photo by Åsmund Gimre "Be like taking candy from a baby" = Như lấy viên kẹo từ tay em bé -> Một việc/một điều rất dễ d...
Yeah! Cuối cùng mình cũng đã tán đổ nàng rồi! Photo by wu yi on Unsplash "A piece/slice of the action" = một phần của hành đ...
Photo by Greg Ortega on Unsplash "Party piece" = phần của bữa tiệc -> cụm từ này nghĩa là tiết mục biểu diễn tại bữa tiệ...
nói là chia sẻ, thực chất là cho thuê mà thôi :D -> Ôi những kẻ lừa đảo dối trá đều xuất thân từ extreme leftish socialist, hat tip ...
Anh buồn tay quá mấy đứa. Đánh với anh một trận hơm? Photo by Gift Habeshaw on Unsplash "You want a piece of me?" = bạn muố...