Nghe nói vào đây vui lắm. Photo by: James Lee on Unsplash "A cold day in hell" = ngày lạnh lẽo ở địa ngục -> nghĩa là s...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Nghe nói vào đây vui lắm. Photo by: James Lee on Unsplash "A cold day in hell" = ngày lạnh lẽo ở địa ngục -> nghĩa là s...
Hôm nay tao khao tụi bay, xem như là rửa xe!! Photo by Elevate on Unsplash "Wouldn't shout if a shark bit him" = chẳng ...
Vợ dặn nấu đồ ăn cho con xong rồi mới được đi nhậu! Photo by Jason Briscoe on Unsplash "Do someone's bit" nghĩa là làm t...
Photo by Raquel Martínez on Unsplash "Every bit as (something)" có nghĩa là đều nhau, như nhau, bằng nhau (về đặc điểm, tín...
Đếm cá giết thời gian!! Photo by Jeremy Cai on Unsplash "To bits" nghĩa là rất nhiều, vô cùng. Ví dụ Mr Cannon told the jury ...
Làm việc lớn đều phải đi từ những việc nhỏ nhặt nhất, muốn bơi giỏi cũng vậy. Photo by Sabrina Schulz from Pexels "Little stro...
Chúng ta đều cho rằng mình giỏi, cho đến khi gặp người khác giỏi hơn. Photo by Tirachard Kumtanom from Pexels "Think oneself m...
Họ bảo hai chị em mình bằng tuổi kìa. Haha. Photo by ELEVATE from Pexels "Mighty nigh" (cách nói cổ xưa) có nghĩa là gần, ...
Cuộc đời mà, lên voi xuống chó là lẽ thường. Photo by Demeter Attila from Pexels "How the mighty have fallen" = đế chế hù...
Kiêu ngạo sẽ chẳng đi đến đâu, vì vậy hãy học cách khiêm tốn. Photo by Burst from Pexels "High and mighty" = cao lớn và hù...
Cách khóa xe cực "thông minh". Photo courtesy I can has Chikkenburger "Act the maggot" = hành động như con giòi ...
Đội bóng tennis điển trai - tài giỏi trường người ta. Photo courtesy BC High Archives "Act as something" = đóng vai trò n...
Nữ hoàng Margrethe II của Đan Mạch Photo courtesy Peter Anderson "Act upon" hoặc "act on something" có nghĩa là ...
Con nhà người ta ấy. Photo by mentatdgt from Pexels "A class act" = hành động đẳng cấp -> nói về người xuất sắc, ưu tú ...
cô dâu bị chim cánh cụt phụt c.. đầy váy cưới... ----- Bride horrified (khiếp sợ, kinh khiếp; kinh tởm, khó chịu) after a penguin (chim...
Photo by Marius Muresan "Fair-haired boy" = Cậu bé cưng -> Người được cưng chiều, đối xử ưu tiên nhất. Cụm danh từ này...
Photo by Anton Danilov "Boys and their toys" = Cậu bé với những đồ chơi -> Con trai khi lớn lên thì có xu hướng thích ...
Photo by Tim Marshall "Be one of the boys" = Trở thành một trong những thành viên được chấp nhận vào một nhóm, tổ chức ha...
Photo by Tim Gouw "All work and no play makes Jack a dull boy" = Làm không chơi đánh rơi tuổi trẻ -> Làm quá nhiều việ...
Nhà thì nhỏ mà đồ đạc chất lỉnh kỉnh quá! Photo by Eduard Militaru on Unsplash "Bits of furniture" = những phần đồ đạc ->...