Khi nghe tin có đoàn đến trao quà. Photo by Seth Doyle "Run off in all directions" = Chạy loạn xạ mọi hướng/chạy lệch hư...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Khi nghe tin có đoàn đến trao quà. Photo by Seth Doyle "Run off in all directions" = Chạy loạn xạ mọi hướng/chạy lệch hư...
Nhanh như thổi. Photo by Istiaque Emon "Run to form" = Chạy hình thức -> Hành động/hành xử/diễn ra theo cách mong đợi....
Photo by: k u on Unsplash "Take no prisoners" = không giữ tù binh -> nghĩa là giết hết binh lính bại trận, nghĩa khác l...
Có một sự khó hiểu không hề nhẹ trong bức ảnh này. Photo by Namphuong Van "Run away with the idea/notion" -> nghĩa là ...
Nay làm một lèo 10 phrases nên hơi mệt tí! Photo courtesy: Geoff France "Out for the count" = hết đếm nổi -> bất tỉnh, đ...
Khi anh ta sợ chó dại. Photo by Jenny Hill "Run a mile" = chạy một dặm -> nghĩa là cố chạy khỏi ai/điều gì; sợ hãi kh...
Tiền đây. Photo courtesy: eravedesigns2 "Better off" = tốt hơn -> ở vị thế tốt hơn, thường là về tài chính (có nhiều tiề...
Đẹp mà lười. Photo by Element5 Digital "Run (one's) fingers through my hair" = Chải tóc qua ngón tay -> Lấy ngón ...
Cô bé có tâm hồn đầy thơ mộng. Photo by Mc James Gulles "Run/go deep" = Chỉ cảm xúc sâu sắc và mãnh liệt, vấn đề trở nên ...
Tia tia thật kỹ mà cũng không thấy sao. Photo by Drew Coffman "Run (one's) eyes over (something)" = Lướt mắt qua cái ...
Búp bê chuẩn bị làm mẫu cho thợ làm mẫu tóc. Photo by Don Agnello "A dummy run" = Cuộc diễn tập -> Việc thực hành, tậ...
Tiền ơi là xiền...Photo by NeONBRAND "Run up a tab" -> nghĩa là mắc nợ, nợ nần chồng chất. Ví dụ They pocket th...
Photo by: ÁLVARO MENDOZA on Unsplash "Move the goalposts" = di chuyển cột gôn -> nghĩa là thay đổi luật lệ, thông số củ...
Chia tay em, anh vẫn ổn. Photo by Mael BALLAND "Run to seed" = Ngừng ra hoa vì đã kết hạt -> Trông tiều tụy, không kh...
Hội bạn size XXL. Photo by AllGo - An App For Plus Size People "Run to fat" = Chạy cho đến mập -> Bắt đầu tăng cân. ...
Chủ tịch giả làm anh hàng xóm và cái kết. Photo by Curtis MacNewton "Run the rule over (someone or something)" = Thực hi...
Photo by Timothy Eberly on Unsplash "Meanwhile, back at the ranch" có từ ranch nghĩa là nông trại -> cụm từ này nghĩa là tron...
Photo by: Lina Kivaka on Pexels "Thereby hangs a tale" = chuyện còn dang dở -> nghĩa là chuyện sẽ còn hay ho nữa. V...
Cắn nhau đau lắm ớ. Photo by Mark Galer "Run foul of (someone or something)" = Va phải, đụng phải ai/cái gì -> Chống đối, phả...
Cuộc sống là những trải nghiệm và các cung bậc cảm xúc. Photo by Paul Gilmore "Run the gamut (of something)" = Bao phủ/b...