(thiết kế) hành lang sân vận động trông như hệ sinh dục nữ giới... ----- The University of Texas at Austin is currently in the throes o...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
(thiết kế) hành lang sân vận động trông như hệ sinh dục nữ giới... ----- The University of Texas at Austin is currently in the throes o...
khỏi cần, áp dụng công nghệ đi :) tq phân tích DNA từ máu để nhận mặt tội phạm (theo định nghĩa của họ ;)... ----- With a million o...
Photo by Felipe Elioenay "Give (something) weight" = Cân đo cái gì -> Xem xét, cân nhắc việc gì đó quan trọng và liên...
Photo by Ante Hamersmit "Give (something) to (one) on a plate" = Bỏ cái gì trên dĩa để người ta ăn -> (thông tục) tra...
Trẻ trâu một thời. Photo by Sophie Dale "Give (something) full play" = Chơi thả ga -> Phát triển cái gì một cách hoàn ...
Đến lúc đổi áo mới rồi đó. Photo by rashid khreiss "Give (something) a facelift" có facelift là sự đổi mới, cải thiện -&...
Mời ngài dùng. Photo by Toa Heftiba "Give (one) the royal treatment" = đối xử với ai như ông hoàng -> nghĩa là đối xử ...
Lêu lêu. Photo by Hunter Johnson "Give (one) the length of (one's) tongue" = Lên giọng/gắt gỏng nói ra ý kiến của mì...
Đúng tội. Photo by Zan "Give (someone) the chair" = Tiến hành xử tử ai bằng ghế điện. Ví dụ “If it was me, I'd...
vậy là Trump nối gót Bill Clinton, trở thành Tổng thống thứ 3 trong lịch sử bị impeach. ----- After a full day of debate, the House (hạ...
Photo by Juan Alexis Mora "Give (someone) fits" = Làm cho ai ngạc nhiên, xúc phạm đến ai hoặc khiến ai tức giận và đau b...
Photo by: Wallpaper Flare "A blank cheque" = tờ séc trắng -> nghĩa là tờ séc đã được kí nhưng không ghi số tiền, nghĩa b...
Hồ sơ lộn xộn quá đi! Photo by Sharon McCutcheon on Unsplash "Back-assward" nghĩa là đối lập hoặc trái ngược với những gì ...
Photo by Caroline Hernandez on Unsplash "Backpedal" nghĩa là đạp ngược, đạp về sau (đối với xe đạp); lui, lùi về sau, rút l...
tq vẫn phân vân giữa mẫu đơn, mận, cúc, lan, sen... :) cũng ko thể chọn 1 hoa được, mãi ko xong... năm 1988, 10 năm quan hệ hữu nghị v...
Lần thứ 3 chờ tàu mà bị trễ rồi đó! Photo by Clem Onojeghuo on Unsplash "Back-to-back-to-back" là một cụm từ được sử dụng đ...
Anh chỉ là một đứa bán bong bóng dạo mà thôi!! Photo by Dev Benjamin on Unsplash "Be back in harness" có harness là bộ yên ...
Năm tuổi của mình sắp qua rồi, vui quá! Photo by Ivana Cajina on Unsplash "Be glad to see the back of (someone/something)"...
có những người... đến vườn thú để... hít phân gấu trúc :D ----- Tourists have queued up (xếp hàng) at a zoo (sở thú) in China to sniff ...
Photo by Luis Galvez on Unsplash "Blink back (someone's) tears" nghĩa là cố gắng kìm nước mắt, ngăn bản thân không khóc...