Ôi thuật ngữ ngành y thật rắc rối Photo by Ree from Pexels 'acquaint one with something' -> nghĩa là làm cho ai quen thuộc...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Ôi thuật ngữ ngành y thật rắc rối Photo by Ree from Pexels 'acquaint one with something' -> nghĩa là làm cho ai quen thuộc...
Anh cũng làm ở tầng này sao? Photo by iPrice Group on Pexels 'Delighted to make your acquaintance' -> nghĩa là rất vui mừ...
Photo by Deborah Swain "Fit on the back of a postage stamp" = vừa với mặt sau của tem thư -> cụm từ này nghĩa là biết rấ...
Photo by jaydeep kaila "Bear/give witness to (something)" -> nghĩa là cung cấp bằng chứng. Ví dụ We should giv...
Photo by Asa Rodger "Won't give up without a fight" = Sẽ không chịu thua, không chịu khuất phục một cách dễ dàng và ...
Photo by Joel Overbeck "Give (one) some sugar" = Cho ai sự ngọt ngào -> Cho ai một nụ hôn. Ví dụ She was doing ...
Photo by Josh Appel "Give odds that" = Chấp một cuộc cá cược; cho một cuộc cá cược giả mạo để cuối cùng người ta chấp hết...
Photo by Ben White "Give (one) (one's) dues" = cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng -> nghĩa là trả lương/t...
Quân tử trả thù mười năm chưa muộn! Photo by Proxyclick Visitor Management System on Unsplash "Lash back at (someone/something)&...
Photo by Rainier Ridao "Give props (đồ dùng sân khấu) to (one)" = Tán dương hoặc tôn kính ai. Ví dụ Don't usu...
Photo by Extraction "Give rise to" = Gây ra điều gì, khởi sự điều gì. Ví dụ Zimmerman was acquitted in 2013. But ...
Photo by James Coleman "Give (one's) right arm" = Đưa cánh tay phải cho ai/cái gì -> Nhấn mạnh sự quan tâm và thíc...
Photo by: Alex Grodkiewicz on Unsplash "Do a one-eighty" = quay ngoắt 180 độ -> nghĩa là thay đổi hoàn toàn ý định/quyế...
Photo by Aziz Acharki "Give it some stick" = Dành một lượng thời gian lớn, năng lượng, sự nỗ lực và cường độ làm việc ca...
It might seem easier to go through life as the echo - but only until the other guy plays a wrong note. ~ Warren Buffet ở đời, làm ...
Photo by Marvin Meyer "Give it all you've got" = Dùng để khích lệ ai cố gắng hết sức hoặc làm hết khả năng của mình ...
Photo by Bonnie Kittle "Don’t give a rip" -> nghĩa là không quan tâm tẹo nào, đếch quan tâm. Ví dụ We can tell...
Photo by Fernando Venzano "Give hostage to fortune" = con tin cho số mệnh -> nghĩa là nói hoặc làm điều gì phá hoại đ...
Photo by Sara Kurfeß "Give (one) Hail Columbia" = Chửi/la mắng ai thật hà khắc. "Hail Columbia" là cách uyển ng...
Photo by Arie Wubben "Give currency (to something)" = Ban sự lưu hành cho điều gì -> Làm điều gì trở nên đáng tin cậy...