Photo by: Pixabay on Pexels "What planet are you on?" = đang ở hành tinh nào vậy? -> nghĩa là câu hỏi trách móc tới nhữ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Pixabay on Pexels "What planet are you on?" = đang ở hành tinh nào vậy? -> nghĩa là câu hỏi trách móc tới nhữ...
Sau tất cả...Photo by Bob Letens "Give a bad name to (someone or something)" = Làm xấu danh tiếng của ai/cái gì; nói nhữ...
Trường Đại học trong mơ. Photo by Pattern "Give (something) the (old) college try" = (từ cổ) cố gắng, nỗ lực làm việc gì....
Ngó xem có sâu hay không à? Photo by Sarah Mak "Give (something) a once-over" -> nghĩa là xem xét, kiểm tra nhanh. ...
Muốn thử không? Photo by Javier Molina "Give (something) a go" = Thử sức làm việc gì (lần đầu hoặc chưa có kinh nghiệm nh...
Cứ thật thật đùa đùa. Photo by ål nik "Give (one) a ribbing (sự tạo gân)" = Trêu chọc, chế giễu ai một cách đùa cợt và k...
Đừng im lặng trước niềm tin! Photo by Andre Hunter "Give (one) the lowdown" = Nói cho ai biết sự thật về điều gì. V...
Nghỉ ngơi đi anh bạn! Photo by Nathan Dumlao "Give (one) the hook" = Để ai cuốn gói đi/cho ai một cú hất -> Cách chức ...
Tốt nhất là tự động ra đi nếu không muốn bị đuổi. Photo by Dongho Kim "Give (one) the gate" = Đuổi ra, tống cổ ra, cho t...
Lại phải nghe sếp ca mấy bài. Photo by Charles Forerunner "Give (one) the business" = Có việc phải làm với ai -> La m...
Chia cho tớ ít chiều cao với bạn? Photo by Chris Leipelt "Give (one) no quarter" = Một phần tư cũng không cho -> Khôn...
Photo by: Greg Rakozy on Unsplash "On another planet" = ở trên hành tinh khác -> nghĩa là mù tịt về mọi thứ xung quan...
Địa chỉ: Tòa nhà D2, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 024 3202 9696 Bài trước: Nhà hàng Hà Lã Vọng - 125, Nguyễn Sơn
Còn nói nhiều nữa không! Photo courtesy: Aaron Shumaker "Zip it" có từ "zip" là cái khóa kéo -> ngậm miệng lại...
[tăng mạnh ấy chớ :)] Những người thuốc lứa tuổi millennial (sinh từ năm 1981 tới 1996, ở Việt Nam chắc sẽ gọi là 8x và 9x đời đầu) hiệ...
theo báo nytimes năm 1996 là hơn 1.600 lính, nhé... con số của việt nam là... 300.000 ----- United States officials list 2,143 Amer...
Chút nữa là thành "Mắt biếc". Photo by Nilay Sozbir "Give (one) up as a bad job" = Khiến ai từ bỏ như từ bỏ m...
Nhìn người ta vui vẻ mà cứ thấy tủi thân. Photo by David Clode "Give (one) the shaft" = Đối xử bất công với ai, lừa dối ...
Cún yêu chạy đi đâu thế? Photo by Leo Rivas "Give (one) the runaround" = Xoay ai chạy vòng vòng -> Làm cho ai cảm thấy...
Ai chọc mi buồn vại mêu? Photo by Erik-Jan Leusink "Give (someone) the pip (bệnh ứ đờm (gà))" = (thông tục) gây cho ai c...