Hỏng thì thay thôi!! Photo by: Peter Kasprzyk on Unsplash "Nature abhors a vacuum" = thiên nhiên ghét chỗ trống -> nghĩa là b...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Hỏng thì thay thôi!! Photo by: Peter Kasprzyk on Unsplash "Nature abhors a vacuum" = thiên nhiên ghét chỗ trống -> nghĩa là b...
Photo by Steinar Engeland "Be/go up the spout" = (từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn; (thông tục...
Đêm ăn chơi. Photo by Alexander Popov "Go out on the razzle" = Ra ngoài buổi tối để giao du, kết giao và vui chơi chè ché...
Đừng có đi tùy ý nhá! Photo by Ashley Batz "Go on the scrounge" = (thông tục) tìm cách mượn hoặc có được cái gì bằng các...
Tối nay cháy hết mình! Photo by Anthony DELANOIX on Unsplash "To (someone's) bootstraps" có từ bootstrap nghĩa là bộ ph...
Vui vì góp được phần nhỏ vào bảo vệ môi trường! Photo by Vivint Solar on Unsplash "Safe in the knowledge that" nghĩa là tự...
Photo by: Matthias Oberholzer on Unsplash "Steely-eyed" = mắt ánh thép -> nghĩa là (thể hiện) khuôn mặt cảm xúc mãnh l...
Đồng xanh vắng. Photo by Matic Kozinc "Go green on (someone)" = Chống đối ai; giận ai; nổi khùng với ai. Ví dụ By ...
Cấm em Say No! Photo by Drew Coffman "Go gathering orange blossoms" = Đi lượm hoa màu cam -> Đi tìm vợ (hoa màu cam là...
Bunny đi trộm trứng. Photo by S&B Vonlanthen "Go fry an egg" = Đi chiên trứng đi! -> (thông tục) biến đi/cút đi; đ...
Cố lên, bé đẹp! Photo by Suzy Brooks "Go for the fences" = Cố hết sức lực, dành hết năng lực cho điều gì; đặt mục tiêu ca...
Hãy nắm tay tôi. Photo by Nik MacMillan "Go for a Burton" = bị tiêu diệt, bị thất bại, chết. Ví dụ Darren Bent has...
Chị chị em em. Photo by Leighann Blackwood "Go fifty-fifty" = 50-50 đi! -> Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau. ...
Kể từ đó cô ấy đã thành người nổi tiếng. Photo by Quinten de Graaf "Go down a bomb" = Một quả bom rớt xuống -> Trở nên...
Sự thầm lặng ngoài biển khơi. Photo by Lochie Blanch "Go by the board" -> nghĩa là điều được lên kế hoạch trước bị hủy bỏ. ...
À ơi...quanh co đi kiếm cỏ. Photo by Jakub Kriz "Go around Robin Hood's barn" = đi quanh chuồng ngựa của Robin Hood ...
Bài trước: Sinh nhật Phó TGĐ Kim Dong Hyu
Sếp gương mẫu. Photo by Bethany Legg "Go about your work" -> nghĩa là làm một số việc/nhiệm vụ. Ví dụ “How to b...
Photo by: Markus Spiske on Unsplash "The world and his wife" = cả thế giới và vợ anh ta -> nghĩa là rất đông người, nhấ...