Ngọn lửa sắp tàn. Photo by Farzad Mohsenvand "Go off the boil" = Hết sôi/đã nguội -> Mất đi sự thích thú/quan tâm; ít...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Ngọn lửa sắp tàn. Photo by Farzad Mohsenvand "Go off the boil" = Hết sôi/đã nguội -> Mất đi sự thích thú/quan tâm; ít...
Cứng cứng vậy thôi nhưng bao ngon đấy. Photo by Wouter Salari "Go nuts (quả hạch, đầu)" = Trở nên điên khùng, quá điên đ...
Rất là feeling. Photo by Harley-Davidson "Go non-linear" = Vô tuyến /không thẳng -> Trở nên đầy năng lượng hoặc được ...
Một được một lần làm thổ dân. Photo by Andrew James "Go native" = Trở nên như người bản địa -> Thích nghi hoặc sống đ...
Bánh ngọt, bánh ngọt đi! Photo by Rae Goldman "Go like hot cakes" = Như bánh nóng hổi -> Bán cái gì rất chạy/rất nhan...
Khi không có bạn chung vui thì làm gì? Photo by "Go on a binge" = Cứ tiếp tục cuộc say sưa chè chén -> Say mê cái gì đ...
Hẹn hò thâu đêm. Photo by photo-nic.co.uk nic "Go on for ages" = Cứ tiếp tục/kiên gan/bền bỉ trong suốt một quãng thời g...
Rồi ai cũng sẽ về già. Photo by Arnel Hasanovic "Go on the dole" = lĩnh chẩn, sống nhờ vào của bố thí; lĩnh tiền trợ cấp ...
Bình yên nơi đâu? Photo by Mael BALLAND "Go on to a better land" = Đi về miền đất tươi đẹp -> Chết (nói giảm nói trán...
Chiếc giường đắt nhất thế giới là giường bệnh. Photo by Daan Stevens "Go/be on the sick list" = Ốm liên miên, sức khỏe yế...
Photo by Lina Verovaya "Go see Mrs. Murphy" = Đi gặp bà Murphuy -> Từ cổ thể hiện lối nói giảm nói tránh khi muốn đi n...
Quay lại đi em hỡi. Photo by Andrew Neel "Go snaky" = Đi ngoằn ngoèo - Hành động một cách mất kiểm soát. Ví dụ Peo...
Thua nhưng vẫn không phục. Photo by Kirsten 24K "Go the knuckle (khủy)" = Cho một cú đấm; đánh bằng cú đấm (tiếng lóng A...
Cặp đôi hoàn cảnh. Photo by Qizhi Xie "Go through the wringer" = Đi qua cái máy vắt nước -> Trải qua một thời gian kh...
Thiên đàng gọi tên. Photo by Joshua Gresham "Go to (one's) glory" = (đùa cợt) lên thiên đường, về chầu trời, về nơi t...
When God made us. Photo by Tatiana Gonzales "Go to the world" = Đến với thế giới -> (thông tục) kết hôn. Cụm từ này nh...
Photo by Peter Pryharski "Go to the pack" = Cuốn gói ra đi -> Xuống dốc, giảm giá trị, bị phá hoại, tan tành và thất b...
Còn nước còn tát. Photo by Randy Jacob "Go while the going is good" = Hãy đi trong khi còn có thể; hãy tiếp tục tiến trì...
Bài trước: Khóa huấn luyện Kỹ năng kèm cặp (coaching) hành vi văn hóa
Cứ đi theo tiếng gọi rồi sẽ thấy mặt trời. Photo by Holly Mandarich "Go your (own) gait (dáng đi)" = Cứ theo đuổi những g...