Young and rich! Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "Well-off " nghĩa là giàu có, khá giả ngược lại là "be hard up...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Young and rich! Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "Well-off " nghĩa là giàu có, khá giả ngược lại là "be hard up...
Lúc yêu nhau thì khóa tình yêu, thế hết yêu rồi có tháo khóa không ta? Photo by Eddie Edwards from Pexels "Pick a lock" -> ...
Đằng sau một người nghệ sỹ thành công, là sự hỗ trợ chắc chắn từ đoàn đội, công ty. Photo by Zachary DeBottis from Pexels "Be w...
Đáng yêu quá hơ. Photo by Nathan Dumlao "An soft/easy touch" = Cú chạm mềm mại/dễ chịu -> Chỉ người dễ dàng bị điều k...
Tạm biệt nhé, tên khốn! Photo by Wendy Wei from Pexels "Be well rid of (someone or something)" nghĩa là thật tốt vì đã lo...
Đã đẹp trai lại còn nấu ăn ngon. Photo by cottonbro from Pexels "Be well versed in (something)" = thông thạo điều gì (có k...
Photo by Anna Demianenko "A light touch" = Chạm nhẹ -> Làm, giải quyết hay tiếp cận cái gì một cách thoải mái, nhẹ nh...
Photo by Andrew Rice "Miss the cut" = Không cắt bóng được -> Trong môn đánh Golf, không ghi được điểm quan trọng để th...
Photo by ivan Torres "Make the cut" = Cắt bóng, sự cúp bóng (trong môn đánh golf nghĩa là có được số điểm quan trọng/cần...
Photo by Dilyara Garifullina "Cut the pie up" = Cắt từng miếng -> Chia hoặc tách ai/cái gì ra để hoàn thành việc gì. ...
Photo by Etienne Girardet "Cut the cackle" = Đừng cục tác cục ta nữa, đừng nói nhảm nữa, im mồm lại đi. Ví dụ Let...
các công ty dược lớn nói rõ rằng, cách thức chính phủ huy động họ những lúc khẩn cấp, sản xuất vaccine này hay mặt hàng kia khiến phá vỡ ho...
nước mỹ đưa 800 công dân khỏi vùng dịch vũ hán, họ có ngạo nghễ đâu... ----- Around 800 US citizens have been evacuated (sơ tán, di...
Photo by Alexander Dummer "Cut capers" = Cắt giấy -> Chạy nhảy/vui đùa xung quanh một cách rất vui sướng và hớn hở. ...
Photo by AndriyKo Podilnyk "Cut a fat hog (con lợn thiến, người ham ăn)" = Làm nhiều hơn mình có thể hoặc làm vượt hết khả năng...
Photo by Emiliano Vittoriosi "Cut/take (one's) wisdom teeth" = Nhổ răng khôn -> Đạt độ tuổi trưởng thành/đã trưởn...
Chạy ngay đi. Photo by lucas Favre "Cut (one's) stick" = (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, chạy trốn. Ví dụ They ga...
Photo by Priscilla Du Preez "(The most) kindest cut (of all) (Câu nói của William Shakespeare)" = Sự phản bội tệ bạc nhấ...
Photo by: Shail Sharma on Unsplash "Live on a shoestring" có từ shoestring là dây giày, và nghĩa khác là số tiền ít ỏi -> cụm...
Photo by: Tom Barrett on Unsplash "Have seen better days" = đã từng thấy những ngày tươi đẹp -> nghĩa là cái gì đã rất ...