Nói gì mà khó nghe ghê. Photo by fran hogan on Unsplash "Back in the knife drawer, Miss Sharp" = quay lại ngăn kéo đựng da...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Nói gì mà khó nghe ghê. Photo by fran hogan on Unsplash "Back in the knife drawer, Miss Sharp" = quay lại ngăn kéo đựng da...
Luôn phải cẩn thận. Photo by Alexandru Zdrobău on Unsplash "Keep a sharp lookout (for something or someone)" = giữ cái nhì...
Toàn đội giá lên rồi sale thôi à. Photo by Ashkan Forouzani on Unsplash "Sharp practice" = hành động sắc bén-> thủ đoạn...
Định làm gì thế? Photo by TOPHEE MARQUEZ from Pexels "Short, sharp shock" = ngắn, sốc đột ngột-> hình phạt/biện pháp b...
Trông vậy mà cũng hài hước phết. Photo by Sylvester Poh on Unsplash "Sharp cookie" = chiếc bánh thông minh -> người thô...
Photo by Mihai Stefan Photography from Pexels "Look sharp" = cái nhìn sắc lẹm hoặc trông sắc sảo (vẻ ngoài. Nghĩa bóng là...
Từ bi, khoan dung và độ lượng. Photo by Arisa Chattasa on Unsplash "Prick (one's) conscience" -> nghĩa là cắn rứt ...
Quá nhiều chính sách vụn vặt, vô ích. Photo by Dom J from Pexels "Policy of pinpricks" hoặc "pinpricks policy" =...
"Cô chủ nói đi em đang nghe nè." Photo by sergio souza from Pexels "Prick up one's ears" hoặc "prick on...
Niềm tự hào to lớn của cha mẹ. Photo by Katie E from Pexels "Pride and joy" = tự hào và vui mừng. Cụm từ xuất hiện lần...
NGƯỜI HUY HOÀNG VÀ KẺ ĐÊ TIỆN Câu chuyện về Churchill, Gia đình, và Chống trả chiến dịch không kích Blitz Tác giả Erik Larson nguồn...
Từ bài blog gây đảo lộn Uber, ông lớn ngành công nghệ ngày nào. Giờ đây cô đã viết thành hồi ký. nguồn: NYTimes , Ngọc Tài dịch, Q...
Em không cần tiền, em chỉ cần TOILET PAPER. Photo by Hello I'm Nik 🎞 "Get in(to) a flap (đập/vỗ cánh, xôn xao)" = T...
Photo by Hacker Noon "Get euchred out of (something)" = Bị lừa để đánh mất thứ gì/mất cái gì vì sự dối trá của ai. V...
Photo by Lacey Raper "Get down to cases" = Bắt tay vào việc cần làm; bắt đầu quyết tâm/tập trung làm những việc quan trọ...
Photo by abi ismail "Get bent" = Bẻ cong -> Phản ứng/đáp lại lời nói của ai một cách giận dữ, nổi cáu lên và tỏ ra kh...
Photo by MohammadHosein Mohebbi "Get away with murder" = Thoát khỏi tội giết người (lách luật) -> Phá phách/làm điều ...
Photo by Phil Hearing "Get out of the road" = Tránh đường/tránh sang một bên -> Ra khỏi đường/tránh lối đi của ai hoặ...
Mọi sự rồi đều sẽ trở nên mới. Photo by Amy Humphries "Get off to a fresh start" = Bắt đầu lại điều gì/làm mới lại điều ...