word

Một cách sáng tạo tuyên truyền về phòng chống COVID-19. Photo by kim "Grim Reaper" = Thần Chết, là một nhân vật thường được...

word

Làm được thì tự mãn chút cũng chẳng sao. Photo by Prime Cinematics from Pexels "Shit-eating grin" (tiếng lóng) nghĩa là sự...

word

Photo by Nishant Aneja from Pexels "Plastic grin" nghĩa là nụ cười công nghiệp, cười giả tạo. Ví dụ As they walked d...

word

Tự tin khoe cá tính. Photo by Nick Oz from Pexels "Tin grin" = nụ cười thiếc -> (tiếng lóng) nghĩa là người niềng răng,...

word

Photo by Streetwindy from Pexels "Big fat grin" (BFG) = nụ cười to béo -> nghĩa là cười lớn, cười hạnh phúc. Ví dụ ...

word

Photo by Negative Space from Pexels "Baby bump" nghĩa là bụng bầu, bụng mới nhô lên ở giai đoạn đầu thai kỳ (chỗ sưng lên ...

word

Photo by: Jon Tyson on Unsplash "Glad tidings" có từ tidings là tin tức -> cụm từ này nghĩa là tin tốt, tin vui. Ví...

word

Quẩy hết mình là nhảy xập xình. Photo by Martin Lopez from Pexels "Bump and grind" là tên một điệu nhảy sexy, khiêu gợi (đ...

word

Cãi nhau chán chê rồi lại lên giường làm hòa! Photo by Elly Fairytale from Pexels "Bump fuzzies" hoặc "bump uglies&qu...

word

Dịch bệnh "nhờ" các ông mà lây lan. Photo by   FirestoneTheo "Fist bump" nghĩa là một kiểu chào hỏi hoặc ăn mừng...

word

Photo by Berendey_Ivanov / Andrey_Kobysnyn from Pexels "Bump (someone) off" (tiếng lóng) nghĩa là loại bỏ hoặc trừ khử, gi...