Rich kid! Photo by Prime Cinematics from Pexels "In the chips" (tiếng lóng) nghĩa là nhiều tiền, giàu có. Ví dụ True...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Rich kid! Photo by Prime Cinematics from Pexels "In the chips" (tiếng lóng) nghĩa là nhiều tiền, giàu có. Ví dụ True...
Bàn chiếc lược mang tính cách mạng. Photo by Kaique Rocha from Pexels "Young Turk" chỉ những người trẻ nổi loạn, dám đứng ...
Tuổi trẻ là khoảng thời gian nên mắc "sai lầm". Photo by mirsad mujanovic from Pexels "You're only young once&quo...
Chơi hết mình trước khi không còn sức. Photo by Wallace Chuck from Pexels "Not getting any younger" nghĩa là đã luống tuổi...
Làm gì có ai trẻ mãi được. Photo by Anderson Guerra from Pexels "Not as young as (one) used to be" nghĩa là không còn trẻ ...
Photo by Craig Adderley from Pexels "(Be) with young" nghĩa là (động vật) mang bầu, có chửa hoặc thú con mới đẻ. Ví dụ...
Photo by Ali Madad Sakhirani from Pexels "Young fogey" nghĩa là cụm từ thế hệ trẻ, người trẻ tuổi nói chung (chủ yếu ở Anh...
Cứu tôi với mọi người ơi! Photo courtesy: Frank S (aka Knarfs1) "(Strictly) for the birds" = chỉ dành cho chim -> không ...
Photo by: Gabrielle Henderson on Unsplash "Fall short of the record" có từ fall short là không đạt được mục tiêu theo yêu...
cao quá thì (cần chính quyền) áp giá trần 15% nhé, hai thành phố Seattle và San Francisco ở mỹ đã áp dụng, để bảo vệ các nhà hàng... ----...
đừng chỉ trích, nếu tin vào thị trường, tin vào tín hiệu giá thì cứ để giá tăng, và theo nghiên cứu thực nghiệm thì giá máu tăng sẽ có nhiề...
có giống đông đức ko nhỉ: chỉ nắm cổ phiếu các doanh nghiệp nhà nước, danh mục chứng khoán ko đa dạng, phí cao hơn, lợi nhuận thấp hơn... ...
Photo by: Ariel on Unsplash "Rewrite the record books" = viết lại sách kỉ lục -> nghĩa là lập kỉ lục mới, phá vỡ kỉ lục...
Photo by: Emma Frances Logan on Unsplash "Just for the record" = để ghi chép lại -> câu sử dụng trước lời nói để nhấn m...
Đi thật xa để trở về. Photo by Robert Bye “Get turfed out” có từ turf là đất đai riêng, mảnh đất riêng -> cụm từ này nghĩa là b...
Cute không nè? Photo by Johanneke Kroesbergen-Kamps “Get up on one's hind legs” = đứng trên hai chân sau, ngụ ý con ngựa khi b...
Muốn chạm được đáy biển. Photo by Kurt Cotoaga “Get to the bottom of" có từ bottom là đáy, cơ sở, ngọn nguồn -> cụm từ này ...
The first kiss. Photo by Rushil Venkateswar "Get to first base” = có điểm đầu tiên trong bốn điểm phải được chạm bóng (bóng c...
Đi mãi cũng chẳng thấy người. Photo by Taylor Simpson “Get there the firstest with the mostest” -> cụm từ này nghĩa là ai tới đ...
nhím làm tình dữ dội/ồn ào khi con người đang bị phong tỏa... ----- Hedgehogs (nhím) are having ‘very noisy’ sex while humans are in lo...