Photo by Tim van der Kuip on Unsplash "Too many cooks spoil the broth" = quá nhiều đầu bếp cùng làm sẽ phá hỏng nồi súp -&g...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Tim van der Kuip on Unsplash "Too many cooks spoil the broth" = quá nhiều đầu bếp cùng làm sẽ phá hỏng nồi súp -&g...
ko là "lời như đồn" đấy, nhét tỏi vào "cô nhỏ" ko chữa được 'nhiễm nấm âm đạo' đâu... :D ----- There's a nas...
là làm tình nhé ;) ----- Having a healthy sex life could help alleviate hay fever (bệnh sốt mùa cỏ khô, bệnh sốt mùa hè) symptoms , accordin...
nhà thổ lớn nhất thế giới tuyên chiến với robot tình dục: "chúng sẽ không thể thắng"... :D ----- World's biggest brothel throw...
vữ nữ khỏa thân ném dừa vào khách vì không muốn bị quay phim ;) ----- Sometimes, paradise (thiên đường) comes with its own hazards (mối nguy...
nam thanh niên khỏa thân tập bóng rổ ở công viên vì nghĩ rằng như thế sẽ nhanh lên trình độ hơn :D ----- This method of training to become a...
các quảng cáo/biện pháp "làm to dương vật" không thật sự hiệu quả... :D ----- Procedures (thủ tục) to make penises (dương vật) lar...
thanh niên trông giống ông vua nhạc rock & roll Elvis Presley ăn trộm âm hộ giả ở cửa hàng đồ chơi rồi bỏ chạy... ----- A man bearing a ...
Photo by: Demba JooB on Unsplash "Boogie on down" -> nghĩa là vội vã/nhanh chóng đi đâu đó. Ví dụ Will you be heading over t...
Photo by: Erik Brolin on Unsplash "Full-tilt boogie" -> nghĩa là ở mức cao nhất, khắc nghiệt nhất, hết công suất. Ví dụ I’m go...
Photo by Vincent van Zalinge "Tear (someone or something) in twain" = xé làm hai -> cụm từ cổ này nghĩa là chia cắt ai/cái gì ...
Photo by Oleg Onchky "Reduce (one) to tears" -> nghĩa là khiến ai khóc/đau khổ; lăng mạ hoặc chọc tức ai phát khóc. Ví dụ I ha...
Đông vui ghê! Photo courtesy: Brunna Peretti "Every man and his dog" = mọi người và những chú chó -> rất nhiều người; đô...
Photo by Kirill Palii "Kiss (one's)/the tears away" = hôn để lau khô nước mắt -> nghĩa là hôn ai để an ủi và giúp họ ngừng...
Photo by Nijwam Swargiary "Gulp back (one's) tears" có gulp là nuốt gọn, nuốt chửng -> cụm từ này nghĩa là nuốt nước mắt, ...
Photo by Heather Mount "That tears it!" -> cụm từ này nghĩa là đã chịu đủ rồi; nó đã tàn phá mọi thứ/đủ rồi đó (xé tan tành). ...
Photo by Jamez Picard "Tear/tug at the heartstrings" có heartstrings là những tình cảm/xúc động sâu sắc nhất -> cụm từ này ngh...
Photo by pawel szvmanski "Tear the rag off the bush" -> nghĩa là vượt trội hơn bất kì ai/cái gì; điều kỳ quặc hoặc thái quá nh...
Photo by Nick Windsor "Tear loose from (someone or something)" có loose là sự buông lỏng -> cụm từ này nghĩa là thoát khỏi sự ...
Photo by Matthew Henry "Tear (one) a new one" = xé xác ai -> nghĩa là chỉ trích, quở trách hoặc mắng ai thậm tệ. Ví dụ “He’ll ...