Photo by Xenia Bogarova "Struggle along under" có struggle là chiến đấu/vùng vẫy -> cụm từ này nghĩa là tiếp tục đối mặt/xoay ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Xenia Bogarova "Struggle along under" có struggle là chiến đấu/vùng vẫy -> cụm từ này nghĩa là tiếp tục đối mặt/xoay ...
Photo by Sina Saadatmand "Pull the carpet (out) from under one's feet" = rút thảm dưới chân -> nghĩa là đột ngột ngưng hỗ ...
Photo by Angelina Kichukova "Lie down under" -> nghĩa là nghỉ ngơi/nằm nghỉ. Ví dụ Before going out to dinner, we’ll go take F...
Photo by Tetiana SHYSHKINA “Labor under the delusion of/that" = lao động dưới sự ảo tưởng -> nghĩa là sống, làm việc và hoạt động t...
Photo by Wladislaw Peljuchno “Knock the props from under” có prop là cái chống đỡ/trụ cột -> cụm từ này nghĩa là hạ gục tinh thần, phá h...
Photo by Christopher Ott on Unsplash "Dragged kicking and screaming" = bị lôi (xềnh xệch) vừa đá vừa la hét -> nghĩa là ép ai ...
bị kẹp phec mơ tuya vào chim :D, lần đầu tiên ghi nhận hồ sơ bệnh án năm 1936, khoảng 2.000 người bị mỗi năm... ----- Injuries to the penis ...
Giới trẻ hay gọi các smokers là mồm như bát hương :)) Photo by Quinten de Graaf on Unsplash "Take a drag on" -> nghĩa là hít k...
Photo by Andrew Le on Unsplash "Clip over the ear" có clip là đánh, nện -> cụm từ này nghĩa là cái tát, bạt tai vì hành vi xấu...
Photo by Kiski Flickr "Bull session" = phiên nói chuyện hão -> nghĩa là cuộc thảo luận, tọa đàm, nói chuyện thân mật, ngẫu hứng...
nghiên cứu mới nói, chính chị em mới là người ngủ ngay sau khi sex... ;) ----- A team of evolutionary psychologists led by Gordon Gallup of ...
nghiên cứu mới nói những người thường xuyên ăn ớt sống lâu hơn... ----- Regularly (đều đặn) eating chilli peppers could provide previously u...
những người theo đuổi chủ nghĩa bảo hộ có đọc đoạn dưới chưa? đọc xong có nghĩ lại ko? ----- trích dẫn hôm nay… is from pages 140-141 of the...
Photo by Syed Ali on Unsplash "There are no flies on someone" = đến ruồi cũng không đậu được -> nghĩa là người nhanh nhẹn, thô...
Photo by Dmitry Ratushny on Unsplash "Fly into a temper" -> nghĩa là nổi khùng, phát điên, không thể kiểm soát được tính khí. ...
Họa long điểm tinh (畫龍點睛), nghĩa là "vẽ rồng điểm mắt", thành ngữ chữ Hán mang ý nghĩa là vẽ thân trước rồi mới vẽ hai mắt. Câu ...
phụ nữ trung niên china 50 tuổi mở cửa thoát hiểm máy bay để... thở dễ chịu... :D ----- A flight was delayed (chậm chuyến, hoãn bay) for an ...
chủ quán cho thuốc phiện vào mì để... bán chạy :D ----- Chinese restaurant owner mixed opium in the noodles sold at his shop so the customer...
có thật đấy, nam thanh niên china 29 tuổi, phê cần mà... :) ----- Chinese police have arrested (bắt giữ) a man after he scattered (ném rải r...