Photo by Simon Berger on Unsplash “Status quo bias” = định kiến nguyên trạng -> nghĩa là xu hướng muốn giữ nguyên trạng (mọi thứ như cũ,...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Simon Berger on Unsplash “Status quo bias” = định kiến nguyên trạng -> nghĩa là xu hướng muốn giữ nguyên trạng (mọi thứ như cũ,...
Photo by Marcos Paulo Prado on Unsplash “Regret-aversion bias” = định kiến hối tiếc -> nghĩa là sợ đưa ra quyết định sai lầm (khi ngẫm l...
Không có New York gì hết! Photo courtesy: cherie.33 "Dead set against" = chống lại tới chết -> nghĩa là cực kỳ phản đối; quyết ...
Châm lửa. Photo by Maan Limburg on Unsplash "Wave the bloody shirt" = vẫy chiếc áo đẫm máu -> nghĩa là cổ vũ cho bạo lực, hận ...
Tinh thần thép. Photo by Larry Crayton on Unsplash "Bloody but unbowed" = đổ máu nhưng không cúi đầu -> nghĩa là quyết chí, ki...
Photo by Mathilda Khoo on Unsplash "My bloody oath" = lời thề đẫm máu của tôi -> nghĩa là chắc chắn rồi, hẳn nhiên; nghĩa khác...
Photo by Josh Applegate on Unsplash "Take an oath" có oath là lời thề -> cụm từ này nghĩa là tuyên thệ. Ví dụ The bedrock (nề...
Photo by rupixen.com on Unsplash "Salt an account" có account là số tiền phải trả cho hàng hóa, dịch vụ -> cụm từ này nghĩa là...
Bắt đầu chương mới. Photo courtesy: michela bernardi "On the cusp" = trên đỉnh -> nghĩa là ở giai đoạn hoặc tình huống sắp có s...
Photo by Jason Tuinstra on Unsplash "Salt the mine" có salt là rắc thêm muối -> cụm từ này nghĩa là đổ thêm quặng (từ nơi khác...
Photo by Thought Catalog on Unsplash "Salt the books" = làm mặn sổ sách -> nghĩa là gian lận, biển thủ (bằng cách nâng giá hóa...
Photo by Lachlan on Unsplash "Salt and pepper" = muối và hạt tiêu -> nghĩa là (tóc) lốm đốm đen, xám và trắng, chính là 't...
dùng gần 5 lít bia cứu sống bệnh nhân ngộ độc rượu... ----- A man dying (gần chết, hấp hối) from alcohol poisoning (ngộ độc rượu) was saved...
Photo by Adi Goldstein on Unsplash "Have (one's) guts for garters" -> nghĩa là trừng phạt, quở trách, mắng mỏ nặng nề. Ví ...
Photo by Nandhu Kumar on Unsplash "Labor of love" có labor là lao động -> cụm từ này nghĩa là công việc làm vì tình cảm chứ kh...
Ông nhớ mặt tôi đấy!! Photo by Giorgio Trovato on Unsplash "Harbor ill will toward" có harbor là có suy nghĩ, ill là ác, điều hại...
khảo sát toàn cầu năm 2020 xác định anh và scotland đứng đầu bảng xếp hạng về bợm nhậu... ----- The Global Drugs Survey (GDS) for 2020 place...
Photo by Artem Beliaikin on Unsplash “Endowment bias” = thiên vị sở hữu -> nghĩa là xu hướng thiên vị về cảm xúc khiến cá nhân định giá ...
Photo by Hermes Rivera “Be not worth a dime” -> nghĩa là 'không đáng một xu', vô giá trị. Ví dụ “What my grandnephew says is not...
Photo by hessam nabavi “Be not the full quid” = không đủ liều thuốc lá -> nghĩa (lóng) là hơi điên khùng, chập mạch, dở người. Ví dụ How...