Chàng trai vàng trong làng sống ảo. Photo by Jamie Street "A golden boy" = Chàng trai vàng -> Chàng trai trẻ được ngưỡng...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Chàng trai vàng trong làng sống ảo. Photo by Jamie Street "A golden boy" = Chàng trai vàng -> Chàng trai trẻ được ngưỡng...
về với đội của anh. Photo by: Massimo Sartirana on Unsplash "If you can't beat 'em, join 'em" nghĩa là nếu khô...
Photo by: Pablo Rebolledo "Beat the crap out of someone" = đánh ai vãi cứt -> (thô tục) tấn công/đánh ai rất dã man, tàn...
Yeahhhh, chúng ta thắng rồi!!!! Photo by: Vince Fleming on Unsplash "Beat the pants off" = đánh tụt quần -> câu lóng ch...
Mùi gì mà tanh tanh thế? Photo by nattarin kraiwachirasit "Smell fishy" = Nghe mùi tanh như cá -> Nghi ngờ điều gì đó sai...
Image by skeeze from Pixabay "Below the belt" = dưới thắt lưng -> ý chỉ lời nói, hành động mang tính không công bằng, k...
Ai lượm con về nuôi với...hứa sẽ ngoan. Photo by Jesse Schoff "Waifs and strays" -> Chỉ những đứa trẻ bơ vơ, vô gia cư ...
Nguồn cảm hứng bất tận của hoàng hôn trên biển. Photo by Linda Xu "Set the tone" = Tạo âm sắc -> Tạo cảm hứng/cảm xúc, ...
Em đồng ý. Photo by Akshar Dave "Have one's heart stand still" -> Trái tim ngừng đập vì bị sốc hoặc bị tác động mạnh ...
Nhật ký của mẹ. Photo by Gabby Orcutt "A bundle of joy" = Một chùm niềm vui -> Một em bé mới chào đời, trẻ sơ sinh. ...
Tốc độ tối đa, không ngại thử thách. Image by intographics from Pixabay "Balls to the wall" nghĩa là hết tốc lực, hết sức ...
Tuyết mùa hè. Photo by Jack Cohen "The calm after a storm" = khoảng lặng sau cơn bão -> Khoảng thời gian trong suốt quá t...
Xin Ngài hãy dẫn dắt con. Photo by Ben White "Kiss (one's) feet" = hôn chân ai -> nghĩa là qùy gối cầu xin sự giúp đỡ...
Anh đã bị bắt vì tội đi quá tốc độ. Photo by: subspaceaddict71 on flickr "Come with receipts" = kèm theo biên lai -> đưa ra b...
Xin Chúa ngự vào lòng này. Photo by Courtney Clayton "Touchy-feely" -> Chỉ người thiên về cảm xúc nhiều hơn lý trí, họ dễ...
Oh, xinh vại... Photo by Leon Seibert "Give (someone) a dingle" = Đưa cho ai một thung lũng nhỏ và sâu -> Gọi điện thoại ...