Nghĩ trước khi phát biểu :) Photo by: Priscilla Du Preez on Unsplash "Have an open mind" = có đầu óc cởi mở -> nghĩa là...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Nghĩ trước khi phát biểu :) Photo by: Priscilla Du Preez on Unsplash "Have an open mind" = có đầu óc cởi mở -> nghĩa là...
Đánh lên đồng luôn! Photo courtesy: jjakomo2001 "In the zone" = trong vùng -> nghĩa là rất vui vẻ, phấn khích vì vừa th...
Nên đi chơi hay ở nhà bây giờ??? Photo by: Simeon Jacobson on Unsplash "In two minds" = giữa hai luồng suy nghĩ -> nghĩ...
No thanks! Photo courtesy: Andrew West "Get/have cold feet" = chân lạnh cóng -> nghĩa là quá sợ hãi, lo lắng để làm một v...
Cặp sinh đôi khét tiếng nhất Luân Đôn những năm 50 và 60. Photo courtesy: DAVID HOLT "Rub shoulders/elbows (with someone)" ...
thổ mua hệ thống phòng không và tên lửa S-400 của Nga trị giá 2 tỷ usd thì thôi chứ còn gì nữa, như vậy, thổ sẽ mất 9 tỷ usd giá trị hợ...
tq là thị trường quan trọng đối với nguyên liệu thô của nga -> nga phụ thuộc tài chính tq, tq cung cấp các thành phần quan trọng cho...
lãi suất tính ra có thể lên tới 220%/năm, thì thôi gọi chính xác là 'cho vay nặng lãi' cho rồi... ----- Borrowers know nothing ...
Tinh thần làm việc bất chấp địa điểm Photo by cottonbro from Pexels 'Have a hankering for something' -> có khao khát mãnh...
Uống nhầm một ánh mắt, cơn say theo cả đời Photo by Pixabay on Pexels 'Have a look-see' -> nhìn nhanh, chớp nhoáng, nhìn l...
Cùng trèo lên đỉnh núi cao vời vợi Photo by Riccardo Bresciani from Pexels 'Have a mountain to climb' = có ngọn núi để leo -...
Ê, làm theo tao cơ mà Photo by Marek Mucha from Pexels 'Have a sneaking suspicion' = có một sự nghi ngờ giấu kín -> có li...
"Hãy cứ khát khao, hãy cứ dại khờ" Photo by Pixabay on Pexels 'Have a good name' = có một cái tên tốt -> có danh...
Thư giãn nào Photo by Pixabay on Pexels 'Have it easy' = có gì dễ dàng -> có hay đang ở vị trí đặc biệt thoải mái, dễ dàng...
Không say không về nhá Photo by Maurício Mascaro from Pexels 'Have it large' = có gì lớn -> tham gia hay tìm kiếm sự vui ...
Hay đi mỗi bên một màu nhỉ? Photo by Alexandra Maria on Pexels 'Have one's druthers' có từ 'druthers' = would ra...
Không hiểu là cắt tóc hay tạo dáng là chính nữa Photo by Valeria Boltneva from Pexels 'Get one's ears lowered' = làm tai...
Đi thám hiểm thế giới mới thôi nào Photo by Pixabay on Pexels 'God's green earth' = trái đất xanh của Chúa -> toàn bộ ...
Photo courtesy National Precast Concrete Association "Pace of Play" = tốc độ chơi. Đây là một luật chơi trong một số môn th...
Photo courtesy Hunter Franklin: Photo Portfolio "Handbags at ten paces" nói về một cuộc đối đầu, bất đồng ý kiến vô cùng q...
Ngắm nghía chút thôi, đừng để ý điếu thuốc. Photo by Tobias Tullius on Unsplash "Change of pace" = thay đổi nhịp độ ->...
Photo by Austin Distel on Unsplash "Pick up the pace" = theo kịp/ tăng tốc/ tăng năng xuất. Ví dụ At 50 employees...
Chủ nhật không có gì chơi, đi tới đi lui cho hết một ngày. Photo by Alex Ronsdorf on Unsplash "Pace back and forth" hoặc &q...
Người đứng đầu luôn là người trách nhiệm nặng nề nhất. Photo courtesy Gary Wandschneider "Set the pace" có nghĩa là đặt ra...
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ, tùy theo sức của mình. Photo by Alexander Dummer on Unsplash "Do (something) at (one's) own pace&qu...