Hình ảnh đầy horror. Photo by elCarito "Turn tail and run" = Quay đuôi lại và chạy -> Chạy trốn/trốn xa trong sợ hãi....
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Hình ảnh đầy horror. Photo by elCarito "Turn tail and run" = Quay đuôi lại và chạy -> Chạy trốn/trốn xa trong sợ hãi....
Không chạy thì tôi chạy một mình đây. Photo by Sheri Hooley "Run for (one's) life" = Chạy vì sự sống còn của mình -&g...
Người đẹp bí ẩn. Photo by Toa Heftiba "You can run, but you can't hide" = Bạn có thể chạy nhưng cũng không thể trốn ...
Đam mê tốc độ. Photo by lucas Favre "Run off smell of an oily rag" = Liên quan tới xe motor, nó chạy với động cơ có hiệu ...
Ơ, sao mi lại lạc trôi tít đây luôn zậy? Photo by HONG FENG "If you run after two hares, you will catch neither" = Nếu b...
Thôi xong, chuẩn bị ăn cơm tù nhé! Photo by Lacie Slezak "Be on the run" = Đang trên cuộc chạy -> Đang tẩu thoát khỏi...
Cũng là công dân Mỹ nên ta cũng đi bầu cử thôi. Photo by Camylla Battani "The general run (of something)" = Cuộc chạy chu...
Lòng an nhiên. Photo by Allef Vinicius "Run the good race" = Chạy tốt đường đua -> Sống một đời sống với tinh thần vu...
Khi nghe tin có đoàn đến trao quà. Photo by Seth Doyle "Run off in all directions" = Chạy loạn xạ mọi hướng/chạy lệch hư...
Nhanh như thổi. Photo by Istiaque Emon "Run to form" = Chạy hình thức -> Hành động/hành xử/diễn ra theo cách mong đợi....
Photo by: k u on Unsplash "Take no prisoners" = không giữ tù binh -> nghĩa là giết hết binh lính bại trận, nghĩa khác l...
Có một sự khó hiểu không hề nhẹ trong bức ảnh này. Photo by Namphuong Van "Run away with the idea/notion" -> nghĩa là ...
Nay làm một lèo 10 phrases nên hơi mệt tí! Photo courtesy: Geoff France "Out for the count" = hết đếm nổi -> bất tỉnh, đ...
Khi anh ta sợ chó dại. Photo by Jenny Hill "Run a mile" = chạy một dặm -> nghĩa là cố chạy khỏi ai/điều gì; sợ hãi kh...
Tiền đây. Photo courtesy: eravedesigns2 "Better off" = tốt hơn -> ở vị thế tốt hơn, thường là về tài chính (có nhiều tiề...
Đẹp mà lười. Photo by Element5 Digital "Run (one's) fingers through my hair" = Chải tóc qua ngón tay -> Lấy ngón ...
Cô bé có tâm hồn đầy thơ mộng. Photo by Mc James Gulles "Run/go deep" = Chỉ cảm xúc sâu sắc và mãnh liệt, vấn đề trở nên ...
Tia tia thật kỹ mà cũng không thấy sao. Photo by Drew Coffman "Run (one's) eyes over (something)" = Lướt mắt qua cái ...
Búp bê chuẩn bị làm mẫu cho thợ làm mẫu tóc. Photo by Don Agnello "A dummy run" = Cuộc diễn tập -> Việc thực hành, tậ...
Tiền ơi là xiền...Photo by NeONBRAND "Run up a tab" -> nghĩa là mắc nợ, nợ nần chồng chất. Ví dụ They pocket th...
Photo by: ÁLVARO MENDOZA on Unsplash "Move the goalposts" = di chuyển cột gôn -> nghĩa là thay đổi luật lệ, thông số củ...
Chia tay em, anh vẫn ổn. Photo by Mael BALLAND "Run to seed" = Ngừng ra hoa vì đã kết hạt -> Trông tiều tụy, không kh...
Hội bạn size XXL. Photo by AllGo - An App For Plus Size People "Run to fat" = Chạy cho đến mập -> Bắt đầu tăng cân. ...