Hai triệu năm. Photo by Jakob Owens "Cut adrift" = trôi lênh đênh, thả tự do. Ví dụ Flick took over as Bayern'...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Hai triệu năm. Photo by Jakob Owens "Cut adrift" = trôi lênh đênh, thả tự do. Ví dụ Flick took over as Bayern'...
Photo by: Casper Johansson on Unsplash "Pitched battle" = ẩu đả trên đường pitch -> nghĩa là đánh nhau dữ dỗi giữa cổ đ...
Photo by: Alex Andrews on Pexels "Running battle" -> nghĩa là cuộc chiến hoặc cuộc tranh luận dài lan man. Ví dụ ...
So cute! Photo by Joseph Gonzalez "Cut a muffin" = Cắt bánh nướng xốp -> Xì hơi/đánh rắm (tiếng lóng). Ví dụ T...
Photo by Markus Winkler "Cut a deal" nghĩa là đạt được một thỏa thuận; đàm phán/sắp xếp một vụ thỏa thuận. Ví dụ ...
khi về hưu, các cựu tổng thống Mỹ thường làm cố vấn chính trị, công tác thiện nguyện, xã hội, thuyết trình... như Jimmy Carter làm nhiệm vụ...
Photo by Roman Kraft "Cut (something) down to (something)" = Cắt/giảm nhỏ lại cho dễ dùng/quản lý. Ví dụ “I had t...
Photo by D Tan "Cut (someone or something) short" = Cắt ngang/cắt ngắn -> Làm gián đoạn để ai ngừng nói; kết thúc cái ...
Photo by engin akyurt "Cut (one's) wolf loose" = Cắt con sói lỏng lẻo/không chặt -> Say rượu (từ lóng) Ví dụ...
Kiêu thế, ai dám chơi? Photo by Sarah Halliday "Cut (one's) comb" = Cắt mào gà (tính kiêu ngạo) -> làm cho ai mất...
Photo by Tobi Oluremi "Cut (one) down in (one's) prime" = Hết thời kỳ huy hoàng/thời hoàng kim đã xuống dốc -> Kế...
Photo by Ümit Bulut "Cut (one) a break" -> nghĩa là cho ai giải lao/nghỉ ngơi sau khi làm việc nhiều. Ví dụ Fa...
Photo by Aziz Acharki on Unsplash "Truth/Fact is stranger than fiction" nghĩa là sự thật nhiều khi còn lạ lùng hơn tiểu thu...
Photo by Marcelo Leal "An atmosphere that you could cut with a knife" = không khí/bối cảnh/tình hình (căng đến mức) cắt ...
Photo by Jon Tyson on Unsplash "Bend the truth" = bẻ cong sự thật -> cụm từ này nghĩa là thay đổi, bỏ qua hoặc điều chỉn...
Máy phát hiện nói dối!!! Photo by palesa on Unsplash "Unvarnished truth" có từ unvarnished là tự nhiên, không tô vẽ -> ...
Photo by Marcus P. on Unsplash "The truth will out" nghĩa là sự thật sẽ luôn được tìm ra, đưa ra ánh sáng. Ví dụ ‘The...
đến thăm mình ốm mà toàn hỏi 'y tá xinh không?' :D khoa học đã chứng minh, bệnh nhân "cảm thấy hài lòng" hơn khi phòn...
Nhóc thần thái ghê! Photo by CloudyPixel "Able to cut it" = Có thể cắt được -> Chỉ khả năng thực hiện công việc tốt; ...
giấu mật mã ví bitcoin (trị giá 46 triệu bảng) bằng cách in ra để vào cần câu, nhưng ngồi tù, và chủ nhà thuê vứt cần câu ra rác mất tiêu ...
Trâu bò đánh nhau, ruồi muỗi chết :) Photo by: Stephen Wheeler on Unsplash "Battle of the giants" = cuộc chiến của những g...
Photo by: 🌸🙌 فی عین الله on Unsplash "Raise a red flag" = phất cờ đỏ -> nghĩa là cho thấy dấu hiệu, báo hiệu nguy hi...
Photo by Patrick Brinksma "Hang by the eyelids" = treo bằng mí mắt -> cầm/nắm lỏng lẻo/không chặt . Ví dụ Fill...
Photo by Siora Photography "And hang the cost" = Treo giá lên -> Không quan tâm giá cả ra sao/phải trả giá ra sao hoặ...