Vũ Hoàng Linh

shared from fb linh hoang vu , ----- Xem Narcos Season 2 có cảnh hai đứa trẻ (4 và 6 tuổi) dùng súng thật xử tử cô bé hầu gái. Và một ...

word

Photo by prise69 "Golden duck" = con vịt vàng. Đây là thuật ngữ trong môn criket (bóng gậy), khi cầu thủ đập bóng (batsman)...

word

Photo by mikoto.raw from Pexels "Golden oldie" nghĩa là cổ nhưng đắt giá ngàn vàng (bài hát, thước phim... cũ mà vẫn còn g...

word

Photo by Alexander Krivitskiy from Pexels "Golden shower" = trận mưa vàng -> nghĩa là tè vào người khác, thường là để t...

word

Tỷ lệ cơ thể hoàn hảo. Photo by Elly Fairytale from Pexels "Golden ratio" nghĩa là tỷ lệ vàng, tỷ lệ thần thánh. Trong toá...

word

Nghỉ hưu sớm để mà hưởng thụ sớm. Photo by Huy Phan from Pexels "Golden handshake" = cái bắt tay vàng -> nghĩa là số ti...

word

Ngày nay, chụp ảnh đẹp là một lợi thế và biết chỉnh ảnh lại càng lợi thế lớn hơn. Photo by Thorn Yang from Pexels "Golden age&q...

word

Chiếc mũ đặc trưng của văn hóa Mexico. Photo by Antti Rastivo "Golden sombrero" = mũ rộng vành vàng. Thực tế, đây là thuật ...

word

Sống là phải dựa trên nguyên tắc. Photo by elaine "Golden rule" nghĩa là (kinh thánh) quy tắc xử sự chuẩn mực, khuôn vàng t...

word

Gia nhập công ty bạn sẽ được hưởng nhiều quyền lợi. Photo by Van Tay Media on Unsplash "Golden hello" nghĩa là khoản tiền...

word

Tưởng niệm vị tổng thống đáng kính. Photo by Josue Aguazia on Unsplash "Golden opinions" nghĩa là sự tán dương, sự tôn trọ...

word

Trói buộc bằng tiền tuy đau khổ nhưng khó để từ bỏ. Photo by Shane on Unsplash "Golden handcuffs" = còng tay vàng -> ng...

word

Chờ chồng đi chơi về chi bằng chơi cùng chồng luôn. Photo by Jopwell from Pexels "Golf widow" = góa phụ golf -> nghĩa l...

word

Photo by kendall hoopes from Pexels "Golf clap" nghĩa là vỗ tay âm thầm, lặng lẽ, vì khi chơi golf luôn phải đảm bảo yên t...

word

Ai gọi thế? Photo by Diana Jefimova from Pexels  "Glance back" nghĩa là nhìn lại, nhìn về quá khứ, hoặc nhìn người đằng sa...

word

Điểm tin mỗi ngày. Photo by Ivan Samkov from Pexels "Glance through" nghĩa là nhìn qua, lướt qua nhanh mà không để tâm đến...

word

Photo by Anton Belitskiy from Pexels "Glance off (of) (someone or something)" nghĩa là nảy bật ra (= ricochet off), đi chệ...