Đè nén cảm xúc sẽ chỉ khiến bạn khổ sở hơn thôi. Photo by Engin Akyurt from Pexels "Bottle (something) up" nghĩa đen là ró...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Đè nén cảm xúc sẽ chỉ khiến bạn khổ sở hơn thôi. Photo by Engin Akyurt from Pexels "Bottle (something) up" nghĩa đen là ró...
Photo by HBAidanTheo "Spin the bottle" = trò xoay chai hay còn gọi là "kissing game", nghĩa là cái chai dừng ở ai...
Tăng nữa chứ nhỉ! :D Photo by Harrison Haines from Pexels "Brown bottle flu" nghĩa là nôn nao, ốm yếu do rượu bia (trước k...
Hơi chuếnh. Photo by Polina Zimmerman from Pexels "Bottle-ache" nghĩa là choáng váng, đau đầu, nôn nao vì say rượu hoặc đ...
Một chút chùn chân trước trận đấu. Photo by Bruno Bueno from Pexels "Bottle out" hoặc "bottle it" nghĩa là sợ hã...
Photo by: Andrea Piacquadio on Pexels "Potty mouth" có từ potty là ngu xuẩn, mất trí -> cụm từ này nghĩa là người hay n...
Photo by: Yan on Pexels "Odds and sods" -> nghĩa là những thứ nhỏ nhặt không cần thiết. Ví dụ Well, Coopers Spark...
Giống như có ngày thì có đêm, có vui ắt sẽ có buồn. Photo by Preslie Hirsch on Unsplash "There is no pleasure without pain"...
Photo by kyryll ushakov on Unsplash "What's your pleasure?" = bạn mong muốn điều gì? -> thường hỏi về lựa chọn (thư...
Rất hân hạnh. Photo by Chris-Håvard Berge "With pleasure" nghĩa là hài lòng, đồng ý, chấp nhận, rất hân hạnh làm gì. Ví...
Trái ngon là trái vặt trộm. :D Photo by Elizabeth Tr. Armstrong from Pexels "Stolen pleasures are (the) sweetest" hoặc &...
Trò mạo hiểm không dành cho trái tim yếu đuối. Photo by Sincerely Media on Unsplash "He that would go to sea for pleasure would...
Thật tuyệt vời vì cả hai đều tin tưởng lẫn nhau. Photo by Tyler Nix on Unsplash "Have had the pleasure (of)" nghĩa là có v...
Có tội thì phải chịu vậy thôi. Photo by Milad B. Fakurian on Unsplash "At Her/His Majesty's pleasure" nghĩa là bị bắt ...
Photo by Yan from Pexels "I don't believe I've had the pleasure" = không thể tin là tôi có vinh hạnh này -> ngh...
Cuối tuần là thời gian dành cho các thú vui tao nhã. Photo by Hillary Ungson on Unsplash "Weekend warrior" = chiến binh cu...
Photo by Dainis Graveris on Unsplash "Dirty weekend" nghĩa là khoảng thời gian dành cho sex của các cặp đôi, ở một nơi bí ...
Photo by Joshua Chun "Get with the times" = đi cùng với thời gian -> nghĩa là hiểu và nắm bắt được xu thế hiện đại như...
Photo by frankie cordoba "Get up the yard" = đứng dậy ra khỏi sân mau! -> cụm từ này dùng để diễn đạt sự tức giận, sự ...
Photo by Charles Deluvio on Unsplash "Something for the weekend" = thứ dành cho cuối tuần -> (tiếng lóng thời xưa) nghĩ...
Photo by fran hogan "Get up an appetite" = lên cơn thèm ăn -> nghĩa là trở nên rất đói. Ví dụ Aim to give your ...
Photo by Belle Hunt "Get up a thirst" = lên cơn khát -> nghĩa là rất khát nước hoặc làm điều gì khiến khát nước vô cùn...
Hãy ở nhà. Photo by engin akyurt "Get tied up" = bị trói buộc -> nghĩa là bị giữ, cầm chân hoặc cản trở. Ví dụ ...
Photo by Nick Coleman "Get thee behind me" = hãy lui ra đằng sau ta, Satan (trích dẫn Kinh Thánh) -> cụm từ này dùng đ...
Photo by Clem Onojeghuo "Get the weather gage/gauge of" = lợi gió, thuận gió/thời tiết -> nghĩa là có lợi thế hơn ai. ...
Photo by: Smit Patel on Unsplash "Ride a tiger" = cưỡi trên lưng hổ -> nghĩa là chịu trách nhiệm hoặc bắt tay vào việc ...