Photo by Donald Giannatti "One false step leads to another" -> nghĩa là sai một li đi một dặm, tương tự với cụm từ "a mis...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Donald Giannatti "One false step leads to another" -> nghĩa là sai một li đi một dặm, tương tự với cụm từ "a mis...
Photo by Markus Spiske "A thief knows a thief as a wolf knows a wolf" = trộm biết trộm như sói với sói biết nhau -> nghĩa là s...
Photo by Chris Ried on Unsplash "Town and gown" = thị trấn và áo dài -> nghĩa là mối quan hệ giữa người dân địa phương và sinh...
Photo by Johnny Cohen on Unsplash "Knock into a cocked hat" -> nghĩa là đánh bại, vượt mặt. Ví dụ It’s worth reminding oursel...
Photo by Frank Busch on Unsplash "Knockdown drag-out fight" -> nghĩa là trận chiến kéo dài, căng thẳng. Ví dụ Maybe Burr’s ch...
Photo by Xavier Wateva on Unsplash "Greatest thing since indoor plumbing" = điều tuyệt vời nhất kể từ hệ thống ống nước trong nhà...
Photo by Elijah M. Henderson "Hard times show whether a friend is a true friend" -> nghĩa là trong khốn khó mới biết bạn tốt. ...
Photo by thomas shellberg "Observations is the best teacher" = điều nhận thấy chính là người thầy giỏi nhất -> nghĩa là trăm n...
Photo by Courtney Hedger "Gratitude is the sign of noble souls" = biết ơn là dấu hiệu của tâm hồn cao quý -> nghĩa là uống nướ...
Photo by Ryoji Iwata "Men are blind in their own cause" -> nghĩa là việc người thì sáng, việc mình thì quáng. Ví dụ Maybe I...
Nhưng mà anh thích Rap Việt hơn! Photo courtesy: golfbag3 "On the one hand" -> nghĩa là mặt này của vấn đề có nghĩa là, (nói về...
Photo by Marten Bjork "Judge a man by his work" -> nghĩa là xem việc biết người. Ví dụ Do not judge a man by his looks! You sh...
Photo by Julio Rionaldo on Unsplash . 'Endowment effect' nghĩa là 'hiệu ứng sở hữu' đề cập đến khuynh hướng cảm xúc khiến c...
rao bán đồ trên mạng cho mình và cho mẹ chồng, thì đồ của mẹ chồng bán tốt, đồ của mình chẳng mấy người hỏi, -> là do đặt giá cho đồ của ...
Photo by Abbie Bernet "So much to do, so little done" -> nghĩa là lực bất tòng tâm. Ví dụ “In 1934 when I applied to the Dean ...
Photo by Omar Lopez "Make your enemy your friend" -> nghĩa là hóa thù thành bạn. Ví dụ “Martin Luther King said that love is t...
Photo by Louis Hansel @shotsoflouis on Unsplash "No matter how thin you slice it, it's still baloney" = cắt nó mỏng cỡ nào th...
Photo by Chewy on Unsplash "No laughing matter" -> nghĩa là tình huống/chủ đề nghiêm túc, quan trọng; không phải chuyện để cườ...
Photo by Abishek "Hatred is as blind as love" = lòng căm thù mù quáng như tình yêu -> nghĩa là giận quá mất khôn. Ví dụ Mjax h...
Photo by Simeon Tuilagi "When the tree is fallen, everyone runs to it with his axe" = khi cây đổ, mọi người cầm rìu chạy tới đó đ...
Photo by Samsung Memory "Travelling forms a young man" = du lịch rèn luyện giới trẻ -> nghĩa là đi một ngày đàng, học một sàng...
Photo by Wylly Suhendra "United we stand, divided we fall" -> nghĩa là đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết. Ví dụ We cannot ig...
Photo by KAL VISUALS "Judge not, that ye be not judge" = các ngươi đừng đoán xét ai để mình khỏi bị đoán xét (trích từ Kinh Thánh...
Photo by Tom Thain "Half the world know not how the other half lives" = nửa thế giới không biết nửa còn lại sống như thế nào ->...
Photo by Dan Gold "Eat to satiety" có satiety là ăn no nê, sự chán ngấy -> cụm từ này nghĩa là ăn đến ngán. Ví dụ There’s no s...
Photo by Riccardo Fissore "Habit is the second nature" = thói quen là bản năng thứ hai -> nghĩa là đánh chết cái nết không chừ...
Photo by Eric Ward "Catch the bear before you sell his skin" = chưa bắt được gấu đã đòi bán da-> nghĩa là “chưa đỗ ông nghè đã...
Photo by Khamkéo Vilaysing "A clean hand wants no washing" = tay sạch cần chi phải rửa -> nghĩa là cây ngay không sợ chết đứng...
Photo by Markus Winkler on Unsplash "Not mince matters" -> nghĩa là nói, bày tỏ điều gì rất thẳng thắn/bộc trực, không để tâm ...