“I am the chosen one.” Photo couresy Gage Skidmore "Without a trace of irony" = không có dấu vết của sự mỉa mai, châm biế...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
“I am the chosen one.” Photo couresy Gage Skidmore "Without a trace of irony" = không có dấu vết của sự mỉa mai, châm biế...
Cả đời chỉ cưới có một lần, váy có hơn 1,000 đô cũng đáng. Photo by Orlova Maria on Unsplash "Get one’s money’s worth" c...
Hừm, đọc mãi chả hiểu gì. Photo by bruce mars from Pexels "Not know first thing about (someone/ something) = không biết tí gì ...
Photo by NASA "One small step for man, one giant leap for mankind" = Đây là bước đi nhỏ bé của con người, nhưng là bước t...
Photo by Scott Webb . "One man's loss is another man's gain" mất mát của người này là cái được của người khác. ...
Photo by adrian "No man is an island" = Không ai là một hòn đảo -> Mọi người cần có nhau để sống và tồn tại. Ví d...
Photo by Scott Webb "Never send a boy to do a man's job" = Không bao giờ để một cậu nhóc làm việc của một người đàn ô...
Peaceful Garden, Ubud, Indonesia. Photo by Sarah Ball on Unsplash. 'Lotus eater' có từ lotus là hoa sen; trong thần thoại hy...
Photo by Kelli McClintock "Man the barricades" = Làm vật chướng ngại -> Tham gia một cuộc biểu tình/chống đối một nhó...
Photo by Edoardo Busti "Man of the match" = Người đàn ông của trận đấu -> Cầu thủ xuất sắc nhất trong một trận đấu thể...
Photo by Mafer Benitez "Man of parts" = Người đàn ông có nhiều tài năng. Ví dụ Kenner was a man of parts, and the ...
Photo by Luke Bender "Man of action" = Người của hành động -> Người thiên về hành động hơn là chỉ lời nói suông. ...
Photo by Aziz Acharki "Go down in flames" = Rớt cháy xuống -> Tuột dốc/thất bại một cách mạnh mẽ. Ví dụ Kacey M...
Photo by Markus Knöll "Badger (someone or something) to death" = Phiền chết đi được -> Quấy rầy, gây phiền hà cho ai/c...
Chuồn lẹ thôi! Photo by Pravin Bagde on Unsplash "Snake along" là cụm từ chỉ hành động di chuyển theo đường ngoằn ngoèo g...
Photo by: Jyotirmoy Gupta on Unsplash "Come close to blows" có từ blow là cú đánh đòn -> cụm từ này nghĩa là suýt nữa ...
Sắp đến giờ hẹn rồi, hồi hộp quá! Photo by Javier Reyes on Unsplash "Monkey suit" (bộ vét-tông của con khỉ) là tiếng lóng...
Chị hơi bánh bèo nhưng đừng trêu chị nha Photo by Pixabay on Pexels 'Rub one up the wrong way' từ này bắt nguồn từ hình ảnh ...
Đang họp hành căng thẳng, nghiêm túc Photo by Christina Morillo on Pexels 'Read the room' = dùng trực giác để phán đoán tâm...
Em nghe đây anh ơi Photo by mentatdgt from Pexels 'Read one loud and clear' = nghe thấy (nghe hiểu) bạn to và rõ (qua điện t...