Photo by Pratiksha Mohanty "Put the knife in" = Chĩa dao vào (tim) -> Nói những lời cay độc làm người khác tổn thương...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Pratiksha Mohanty "Put the knife in" = Chĩa dao vào (tim) -> Nói những lời cay độc làm người khác tổn thương...
Đừng làm thèn nhỏ sợ! Photo by Annie Spratt "Put the frighteners on" = Đe dọa/dọa dẫm/làm ai sợ hãi. Ví dụ A forme...
Mùa đông không lạnh. Photo by Alasdair Elmes "Put the freeze on (someone or something)" = Đóng băng ai/cái gì -> Ngưn...
Photo by Jason Hafso "Put the flags out" = Vẫy cờ -> Ngạc nhiên nhưng vui vì chuyện gì đó đã xảy ra; liên hoan/kỷ niệ...
Photo by: Sincerely Media on Unsplash "Turd in the punchbowl" = cục phân trong bát rượu -> nghĩa là nghĩa là điều phá h...
Ngoài những lúc hơi điên ra thì em vẫn bình thường. Photo by Engin Akyurt from Pexels "Half a bubble off plumb" nghĩa là n...
Yolo! 3 say chưa chai! Photo by Hudson Marques from Pexels "Half seas over" hoặc "half in the bag", "half ...
Yêu em từ cái nhìn đầu tiên. Photo by: Asad Photo Maldives on Pexels "Hook, line, and sinker" = móc câu, dây câu và chì l...
Photo by David Gomes from Pexels "Half the fun of (something)" = nửa niềm vui của điều gì -> điều khiến bạn vui, thích ...
Khi tìm được tình yêu đích thực, sẽ chẳng có cái gọi là nửa vời nữa. Photo by Edward Eyer from Pexels "Half-ass" hoặc &quo...
Cho lượng vừa phải để không bị ngấy. Photo by Skitterphoto from Pexels "Half again as much/many" = nhiều gấp rưỡi, 50% ...
Em yêu bảo chờ 1 tí, vậy mà đã 2 tiếng trôi qua... Photo by JÉSHOOTS from Pexels "Half a tick/second/minute" nghĩa là 1 kho...
Photo by Tyler Casey on Unsplash "All-singing, all-dancing" = tất cả ca hát, nhảy múa -> cụm từ này nghĩa là bao gồm các...
Photo courtesy: Chris Hester "A guiding light" = đèn dẫn đường, ngọn hải đăng -> một người có ảnh hưởng sâu sắc lên ngườ...
Chuẩn bị công phu chào đón em gái trở về! Photo by NeONBRAND on Unsplash "The red-carpet treatment" = cách đối xử trên thảm...
Đi ăn tiệc mãi vẫn chưa được về nhà. Photo courtesy: Carsten Jessen "Have a blast" có blast là tiếng nổ lớn -> nghĩa (l...
Photo by Eneko Uruñuela on Unsplash "Be on the carpet" = ở trên tấm thảm -> cụm từ này nghĩa là được đem ra thảo luận, b...
Eat faster! Photo courtesy: Jake Wong "Polish something off" -> làm một việc một cách gấp gáp, thường nói về việc ăn uốn...