Ngồi họp mà có vẻ vui ghê. Photo by fauxels from Pexels "Get (someone) around the table" = đến xung quanh bàn -> tụ tập ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Ngồi họp mà có vẻ vui ghê. Photo by fauxels from Pexels "Get (someone) around the table" = đến xung quanh bàn -> tụ tập ...
Làm xong chắc xem lại được vài lần là chán. :D Photo by Dominika Roseclay from Pexels "Coffee table book" là loại sách ảnh...
Muốn có thịt ăn thì phải giết mổ động vật mới có được. Photo by nappy from Pexels "Tan (one's) hide" hoặc "have so...
Photo by: Wallpaper Cave "Have one's name on it" = có tên trên đó -> nghĩa là dành riêng, được định sẵn cho ai; hoàn...
Thắng như thế mới xứng đáng chứ!! Photo by: Davor Denkovski on Unsplash "Worthy of the name" -> nghĩa là xứng đáng, đủ ...
Photo by Маша Реймерс from Pexels "(Match someone) stride for stride" = bước theo bước -> làm tốt như người còn lại (về...
Tự tin sải bước mùa corona. Photo by nappy from Pexels "Stride out (of some place)" là bước ra từ đâu với sải bước dài, và...
Tiến thẳng vào chung kết nào! Photo by Gustavo Linhares from Pexels "Stride into (some place)" = bước dài đến -> đi đến...
Nhìn đã thấy đau cơ rồi. Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "Without breaking (one's) stride" có từ "stride&q...
Phim gì quen thế! Photo courtesy: mojahideen tomas "Done to death" = làm tới chết -> lặp đi lặp lại đến mức nhàm chán. ...
Này là gì đây? Photo courtesy: Dennis Jarvis "Dead wood" = gỗ cây chết -> người hay đồ vật không còn hữu dụng hoặc hiệu...
Được ở gần gái xinh thì tui cũng cố mà làm việc cho được. Photo by bongkarn thanyakij from Pexels "Hit (one's) straps"...
Đàn ông lên tí nào. Photo by samer daboul from Pexels "Strap on a pair" có từ "strap" là buộc lại, cột lại, còn t...
Photo by Nguyễn Khanh from Pexels "Strap on the (old) feedbag" hoặc "strap on the (old) nosebag" đều có nghĩa là ...
Một chút tưởng tượng về "strapon". :D Photo by Dainis Graveris from Pexels "Strap (something) on/onto/down/into"...
Em có muốn đi chơi với anh không? Photo by Trinity Kubassek from Pexels 'Leave open the possibility of something or doing someth...
Đưa tay ra nào, nằm lấy tay em này Photo by Eduarda Portrait from Pexels 'Beyond the realm(s) of possibility' -> nghĩa là...
Xem màn hình nhiễu mà cũng bất ngờ được hả hanh giai? Photo by Amateur Hub from Pexels "Strap (someone/ something) in" = b...
Photo by: Min An on Pexels "In heaven's name" = nhân danh thiên đàng -> câu này được dùng khi hỏi để biểu lộ sự ngạ...
Photo by: Clem Onojeghuo on Unsplash "Name and shame" -> nghĩa là điểm mặt chỉ tên, bêu tên chỉ trích. Ví dụ A le...