Photo by David Boca on Unsplash "Pipe dream" nghĩa là ý nghĩ viễn vông, kế hoạch không thiết thực. Ví dụ With Manches...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by David Boca on Unsplash "Pipe dream" nghĩa là ý nghĩ viễn vông, kế hoạch không thiết thực. Ví dụ With Manches...
Photo by Dainis Graveris on Unsplash "A notch on/on one's bedpost" = một gạch trên cột giường -> chỉ là một đối tác...
Photo by Markus Spiske "Get it (all) together" = Gộp tất cả mọi thứ lại với nhau -> Chỉ việc tự sắp xếp/tổ chức mọi đ...
Ngắm hoài cũng không biết chán. Photo by Ariel Besagar on Unsplash "A notch on/in one's belt" hoặc "a notch in th...
Làm cha mẹ không dễ dàng chút nào. Photo by Tatiana Syrikova from Pexels "Be brought down a notch (or two)" = xuống một mứ...
Photo by Szilvia Basso "Get/fall (something) into the wrong hands" = rơi vào tay kẻ xấu -> nghĩa là bị người xấu/kẻ t...
Cách ly mùa dịch thì vẫn phải khỏe và đẹp. Photo by theformfitness from Pexels "Up a notch" = lên một mức -> nghĩa là t...
Photo by ThisIsEngineering from Pexels "Top-notch" = mức độ trên cùng -> đỉnh điểm, xuất sắc, ưu tú, hạng trên. "T...
Làm việc ở nhà cũng tốt mà Photo by Andrea Piacquadio from Pexels 'Freeze one's wages' = giữ mức tiền lương cố định, khô...
Photo by Sharon McCutcheon "Get into print" = Được in ra -> Bài viết/việc viết lách được in ra hoặc được xuất ...
Ai ăn chanh để em hái Photo by Davide De Giovanni from Pexels 'The wages of sin (is death)' = làm việc xấu sẽ nhận lại quả b...
Là ai thì cũng phải đeo khẩu trang nhá Photo by cottonbro from Pexels 'Wage war on someone or something' = phát động chiến t...
Photo by: svklimkin on Unsplash "Whirling dervish" có từ whirl là gió cuốn, gió lốc, hoạt động quay cuồng, từ dervish là...
Mẹ kể con nghe nhé Photo by Andrea Piacquadio from Pexels 'Apprentice one to' = cho học việc, học nghề. Ví dụ They req...
Đúng là dị giống nhau mới chơi được với nhau. Photo by Ekaterina Novitskaya on Unsplash "Have bats in one's belfry" = ...
Làm việc chăm chỉ sẽ được thăng chức thôi Photo by Loe Moshkovska from Pexels 'Diligence is the mother of good luck' = làm v...
Photo by Chris Chow on Unsplash "(Be) at bat" (từ lóng) nghĩa là trao đổi vị trí, cơ hội/giữ một vị trí quan trọng (đánh b...
Cái giống chỉ thích vờn là chính. Photo by fotografierende from Pexels "Bat around" = đẩy/đập (vật) xung quanh. Nghĩa bóng...
Họ chắc hẳn đang cảm thấy mỏi mệt vô cùng, vì dịch bệnh mà chiến đấu ngày đêm. Photo by H Shaw on Unsplash "Go to bat for (some...
Thật hiếm mà gặp được nữ huấn luyện viên tài giỏi như vậy. Photo by Jeffrey F Lin on Unsplash "Bat a thousand" hoặc "...