Photo by Daniel Olah on Unsplash "Shank of the evening" -> nghĩa là lúc sầm tối, chạng vạng, buổi xế chiều. Ví dụ Southern al...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Daniel Olah on Unsplash "Shank of the evening" -> nghĩa là lúc sầm tối, chạng vạng, buổi xế chiều. Ví dụ Southern al...
những anh chàng "củ khoai tây lười" nằm dài trên ghế bành và xem phim trong nhà, ko đi đâu/ko làm gì hết á... ----- The short vide...
cô giáo say, ngồi trên đùi học sinh và tụt áo khoe ngực... ----- Married PE department head Katherine Lake, 44, downed eight glasses of win...
lễ hội 'ném phân bò' ở ấn độ :D ----- Dozens of exuberant (cởi mở, hồ hởi) villagers scooped up (xúc, múc) handfuls of cow dung (phâ...
Photo by Govind Krishnan on Unsplash "On one's beam-ends" -> nghĩa là trong tình huống bấp bênh, không chắc chắc hoặc tuyệ...
Photo by James Wheeler on Unsplash "Motherhood and apple pie" = trách nhiệm làm mẹ và bánh táo -> nghĩa là những yếu tố rất tố...
Photo by Noah Pederson on Unsplash "Vote of confidence" có confidence là sự tin tưởng/tín nhiệm -> cụm từ này nghĩa là 'bỏ...
Photo by Jon Tyson on Unsplash "Honest to a fault" có to a fault là vô cùng, hết sức -> cụm từ này nghĩa là rất trung thực, th...
Photo by Anna Kolosyuk on Unsplash "Generous to a fault" có to a fault là vô cùng, hết sức -> cụm từ này nghĩa là rất hào phón...
Photo by Brett Jordan on Unsplash "A beam in one's eye" = cái xà trong mắt (trong kinh thánh: “sao anh thấy cái rác trong mắt...
Photo by Al Soot on Unsplash "Broad brush strokes" -> nghĩa là chỉ đưa ra những ý chính, không đi vào chi tiết. Ví dụ As the G...
Photo by Murilo Viviani "Before you know where you are" = chưa kịp xác định mình đang ở đâu -> nghĩa là nhanh chóng hoặc rất đ...
Photo by Quaid Lagan "The mixture as before" = sự kết hợp như trước -> nghĩa là điều gì, hành động hay hoàn cảnh tương tự như ...
Photo by Koshu Kunii "Tears before bedtime" = chưa ngủ đã khóc -> nghĩa là có chuyện tồi tệ/rắc rối xảy ra. Ví dụ THE Cold Fee...
Photo by Aliyah Jamous "Don't cry before you are hurt" = đừng chưa đau mà đã khóc -> nghĩa là đừng buồn trước khi chuyện...
Photo by Philippe Oursel "Carry the world before (one)" = nhanh chóng giành cả thế giới -> nghĩa là sớm đạt được thành công lớ...
Photo by Wade Austin Ellis "Carry all before (one)" nghĩa là giành chiến thắng/vượt qua tất cả. Ví dụ A fit-again De Bruyne is ...
Photo by Idella Maeland "Bow down before (one)" = cúi đầu trước ai -> nghĩa là tuân lời, cam kết trung thành hoặc phục tùng ý m...
Photo by Murilo Viviani "Before you know it" = chưa kịp hiểu (mô tê gì) -> nghĩa là diễn ra nhanh chóng hoặc đột ngột. Ví dụ S...
Photo by Luis Villasmil "Before (one) can blink" = không kịp chớp mắt -> nghĩa là rất nhanh/đột ngột. Ví dụ It is no longer an...