[tăng mạnh ấy chớ :)] Những người thuốc lứa tuổi millennial (sinh từ năm 1981 tới 1996, ở Việt Nam chắc sẽ gọi là 8x và 9x đời đầu) hiệ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
[tăng mạnh ấy chớ :)] Những người thuốc lứa tuổi millennial (sinh từ năm 1981 tới 1996, ở Việt Nam chắc sẽ gọi là 8x và 9x đời đầu) hiệ...
theo báo nytimes năm 1996 là hơn 1.600 lính, nhé... con số của việt nam là... 300.000 ----- United States officials list 2,143 Amer...
Chút nữa là thành "Mắt biếc". Photo by Nilay Sozbir "Give (one) up as a bad job" = Khiến ai từ bỏ như từ bỏ m...
Nhìn người ta vui vẻ mà cứ thấy tủi thân. Photo by David Clode "Give (one) the shaft" = Đối xử bất công với ai, lừa dối ...
Cún yêu chạy đi đâu thế? Photo by Leo Rivas "Give (one) the runaround" = Xoay ai chạy vòng vòng -> Làm cho ai cảm thấy...
Ai chọc mi buồn vại mêu? Photo by Erik-Jan Leusink "Give (someone) the pip (bệnh ứ đờm (gà))" = (thông tục) gây cho ai c...
Bám dai thiệt. Photo by Tony Pham "Give (one) the heave-ho (hò dô ta, hò)" = Sa thải, loại bỏ ai. Ví dụ Give wint...
Cứ thích làm màu. Photo by Lloyd Aloysius "Give (one) the go-by" = Đi ngang qua ai/phớt lờ ai -> Không để ý tới ai, là...
Chắc ai đó sẽ sợ. Photo by Jen Theodore "Give (one) the creeps" = Làm ai sởn gáy lên, khiếp đảm, hãi hùng và ghê rợn. ...
Tận cùng của sự thất bại. Photo by Kristopher Roller "Give (one) the big e (elbow)" = Cho ai một cú hích -> Sa thải, ...
Căng thiệt. Photo by Tachina Lee "Give (one) furiously to think" = Hung hãn khiến ai phải suy nghĩ tới điều gì -> Khiế...
Photo by Anthony DELANOIX "Give (someone) both barrels (cái thùng, nòng súng)" = Mắng chửi, chỉ trích ai rất khắc nghiệt ...
đêm động phòng, sau giây phút mặn nồng, chồng ôm vợ thủ thỉ: - em thấy thế nào? thật tuyệt vời phải không em? vợ bẽn lẽn trả lời: -...
Photo by: Kelly Sikkema on Unsplash "Bottom of the barrel" = đáy thùng/cặn, bã -> nghĩa là đồ rẻ tiền nhất, lởm, chất l...
Photo by: Priscilla Du Preez on Unsplash "Worldly wisdom" -> nghĩa là kiến thức, kinh nghiệm có được từ những trải nghi...
Photo by Juan Alexis Mora on Unsplash "Set/rock (someone) back on (someone's) heels" nghĩa là khiến ai bất ngờ hoặc sửn...
Photo by Max on Unsplash "Sit back and let happen" nghĩa là để cho cái gì xảy ra hoặc lộ ra mà không can thiệp hoặc tham g...
Photo by Balazs Busznyak on Unsplash "Be back on the rails" = trở lại đường ray -> cụm từ này nghĩa là tiếp tục tiến độ ...
Photo by Julian Larcher on Unsplash "A back number" nghĩa là một cái gì đó đã lỗi thời, lạc hậu, không còn phù hợp, thường...
Photo by Marvin Meyer on Unsplash "(Someone's) back is turned" = (ai) quay lưng đi -> cụm từ này nghĩa là ai đó đan...
Photo by Binh Ly on Unsplash "A short back and sides" nghĩa là một kiểu tóc được cắt rất ngắn quanh tai và trên cổ. Ví ...
Photo by sofia wang on Unsplash "At the back of beyond" nghĩa là nơi xa xôi khuất nẻo, nơi khỉ ho cò gáy. Ví dụ Even ...
Chụp nhanh đi! Tôi đứng thẳng nhất có thể rồi đó! Photo by suzie maclean on Unsplash "Bolt upright" là từ dùng để miêu tả ...
Và con tim đã vui trở lại! Photo by Jonathan J. Castellon on Unsplash "Back in/into circulation" nghĩa là tham gia vào hoạt...
Photo by: Aaron Burden on Unsplash "A pearl of wisdom" = hạt ngọc thông tuệ -> nghĩa là những lời khuyên quý giá, đôi k...