Photo by joyce huis "Hang up (one's) fiddle" = Treo cái chốt chặn -> Ngừng làm việc/kinh doanh, về hưu. Ví d...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by joyce huis "Hang up (one's) fiddle" = Treo cái chốt chặn -> Ngừng làm việc/kinh doanh, về hưu. Ví d...
Photo by Luca Laurence "Hang paper" = Treo tờ giấy/báo -> Viết/phát hành một chi phiếu không xác thực, sai và gian dố...
Photo by Catt Liu "Hang on by (one's) fingernails" = Nắm bằng/chộp lấy bằng các móng tay -> Khó tránh được vấn đề ...
Photo by daniel kalman "Hang on (one's) coattails" = Bám váy/đuôi áo ai -> Chỉ người ăn bám người khác, ăn ké/hưở...
Peace in mind. Photo by Jordan Opel "Hang in the balance" = Đang ở thế cân bằng -> do dự, lưỡng lự; ở vào tình trạng ...
Đua không? Photo by dan garri "Hang a ralph" = Rẻ phải, sang bên phải. Ví dụ It will travel to Jefferson and Chest...
Photo by frankie cordoba "Hang on by a hair" = treo bởi sợi tóc -> Chỉ điều còn rất ít hy vọng/mong manh; khả năng thấ...
nắm trái phiếu dịch bệnh (pandemic bond) của ngân hàng thế giới, hưởng 6,9%/năm, nếu số người chết lên tới 2.500 là mất sạch tiền gốc... ...
Photo by Artem Beliaikin "Do not hang noodles on my ears" = Đừng để tôi nghe mùi mì tôm -> Đừng cố gắng đánh lạc hướn...
Một con vịt xòe ra hai cái cánh, nó kêu rằng quắc quắc quắc ... quặc quặc quặc. Photo by Philippe Oursel "The goose hangs hig...
Mùa đông băng giá. Photo by Olia Gozha "So cold you could hang meat" = Lạnh đến mức có thể treo thịt -> Ý là trời/thời...
Time to enjoy your life. Photo by Tessa Wilson "Hang up (one's) spurs" = Treo cựa gà -> Ngừng làm việc gì; về hưu...
Hình ảnh của bóng đá phủi. Photo by Fachry Zella Devandra "Hang up (one's) boots" = Treo giày lên -> Giải nghệ, từ...
Cố lên, cô gái nhỏ! Photo by Rachel "Hang tough on (something)" = Vẫn duy trì sự quyết tâm/ý chí trong tình thế khó khăn...
Sự ám ảnh đuổi theo sau. Photo by Mabel Pines "Hang over (one's) head" = Treo lơ lửng trên đầu -> Chỉ điều khiến b...
Hội bạn thân. Photo by Toa Heftiba "Hang out with (someone)" = Ra ngoài chơi, dành thời gian với ai. Ví dụ However...
hải quan tq bắt giữ lô hàng gần 13 tấn pín hải ly (nhập lậu từ canada)... :D ----- Chinese authorities seize 12 tons of beaver penises ...
tranh cãi ở Wall Street Journal, 53 cbcnv viết thư yêu cầu lãnh đạo của báo phải xin lỗi tq vì tiêu đề bài 'tq thật sự là con bệnh châu...
Photo by Christoffer Zackrisson on Unsplash. "Go through a lean patch" có từ lean là đói kém, mất mùa, patch là mảnh thừa...
Photo by: Emily Morter on Unsplash "Bombard with questions" có từ bombard là thả bom, quăng bom -> cụm từ này nghĩa là ...
Jason Crawford nhận thấy điều thú vị là: tỷ lệ tử vong do bệnh truyền nhiễm đã trên đà giảm đều từ rất lâu trước khi có vaccine hay kháng s...
Warren Buffett nói rằng không: các ủy viên này, vì muốn có thù lao hđqt và vị trí công việc, nên thường "nhẹ nhàng" với tgđ, warr...
Photo by PhotoMIX Ltd. from Pexels "Measure (someone or something) (up) against (someone or something else)" nghĩa là so ...