shared from fb tien long do , ----- Gần đây hay gặp các trường hợp du học nước ngoài về đi xin việc nhưng mất phương hướng, không tìm đ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
shared from fb tien long do , ----- Gần đây hay gặp các trường hợp du học nước ngoài về đi xin việc nhưng mất phương hướng, không tìm đ...
Photo by: Ben White on Unsplash "Never feel better" -> nghĩa là khỏe mạnh, khỏe hơn bao giờ hết. Ví dụ She's ...
Photo by: Afif Kusuma on Unsplash "Work for peanuts" = làm vì hạt lạc -> nghĩa là làm việc với tiền công rất ít; chắc g...
Thu về... Photo by Fidel Fernando “Get the boot” = cho ăn dép/cho ăn đá -> nghĩa là bị sa thải, đuổi ra hoặc bị bồ đá/chia tay. ...
Say để cho tỉnh. Photo by Elvis Bekmanis “Get stupid drunk” = say đến ngu người/say đến ngớ ngẩn -> tiếng lóng nghĩa là rất say,...
Cá tính đấy. Photo by Joanna Nix “Get smart with” = tỏ ra thông minh (hơn người) -> nghĩa là nói hỗn xược, xấc láo với ai. ...
Một mình vẫn ổn. Photo by pawel szvmanski “Get shot of” có từ shot là phát đạn, phát bắn -> cụm từ này nghĩa là tránh xa hoặc l...
Đừng vương vấn những gì đã vứt bỏ. Photo by Paul Gilmore “Get shed of” có từ shed là ném đi, bỏ rơi, chuyển đi -> cụm từ này ng...
Một người nữ đẹp là người biết trau dồi trang sức bề trong. Photo by Volodymyr Hryshchenko “Get religion” = theo đạo/tôn giáo ->...
Please don't. Photo by Sowemimo Bamidele “Get PO'd” có từ PO'd là viết tắt của "pissed off” để mang tính nói giảm...
Khi gái đẹp làm trọng tài. Photo by Marina Lakotka “Get pasted” có từ paste là bị đấm/đánh (nhừ tử, nhão như bột) -> tiếng lóng ...
Nữ sát thủ xinh đẹp. Photo by Zhang H “Get pinked” = bị đâm/xiên, bị nổ pành pạch -> nghĩa là bị bắn, trúng đạn hoặc bị giáo đâ...
Photo by LinkedIn Sales Navigator from Pexels "Key figure" nghĩa là nhân vật/người cốt cán, chủ chốt, quan trọng nhất. ...
Bay cao nào, nhảy cao nào. Photo by Park Troopers “Getting there is half the fun” = tới đó là một nửa niềm vui -> nghĩa là c...
Thuốc điều trị COVID-19 liệu sắp thành công? Photo by Karolina Grabowska from Pexels "Hold the key" nghĩa là nắm giữ chìa ...
Photo by Ruslan Alekso from Pexels "In a minor key" = khóa thứ/ âm giai thứ (âm nhạc). Nghĩa khác là gạch chân (understate...
BTS - một trong những người nổi tiếng luôn âm thầm làm từ thiện. Photo courtesy Quynh Chi "Low-key" nghĩa là khiêm tốn, khô...
Photo by: Ignacio F. on Unsplash "Occam's razor" = dao cạo Occam -> châm ngôn nói rằng những lý thuyết đơn giản nhấ...
Có thể vĩnh viễn tồn tại, vĩnh viến không chịu rời đi. Photo by Miguel Á. Padriñán from Pexels "Until/til kingdom come" ng...
Một con ngựa đổi lấy cả một vương quốc, hay tính mạng mới quan trọng, hơn cả tiền bạc. Photo by Johannes Plenio from Pexels "My...
Chiếc khóa đưa bạn đến nơi bạn muốn. Photo by Sergij from Pexels "The keys to the kingdom" = chìa khóa đến vương quốc ->...
Đã hạ quyết tâm thì phải làm được! Photo by Victor Freitas on Unsplash "Follow someone/something out" nghĩa là theo đuổi ai...