Photo by Annie Spratt on Unsplash. 'Predatory pricing' có predator là dã thú (thú ăn thịt), predatory là cướp bóc, trấn lột,...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Annie Spratt on Unsplash. 'Predatory pricing' có predator là dã thú (thú ăn thịt), predatory là cướp bóc, trấn lột,...
Bữa ấy sếp gọi tôi về trụ sở Tập đoàn phối hợp với bên phòng Nhân sự phỏng vấn tuyển thêm người cho chi ...
Photo by: Markus Spiske on Unsplash "Null and void" -> nghĩa là không có hiệu lực, vô hiệu. Ví dụ Bennett also ca...
Photo by: Peter Kasprzyk on Unsplash "Fill the void" = lấp chỗ trống -> nghĩa là thay thế ai đó vắng mặt hoặc đồ bị thi...
Photo by: Slejven Djurakovic on Unsplash "Down-at-heel" -> nghĩa là trong tình trạng xấu, hỏng hóc vì sử dụng quá lâu h...
Photo by Esther Driehaus "Long time, no hear" -> cụm từ này tương tự với cụm từ "long time, no see" nghĩa là...
Sexy, free and single. Photo by Nicolas Postiglioni from Pexels "Free, white, and twenty-one" nghĩa là bạn đã trưởng thành,...
Liệu đây có phải chàng hiệp sĩ trong truyền thuyết? Photo by Kayla Koss on Unsplash "A white knight" = hiệp sĩ trắng ->...
Photo by Filip Mroz "Keep time" -> nghĩa là giữ đúng nhịp điệu/điệu nhạc hoặc canh đúng thời gian trong cuộc thi đấu t...
Lời nói dối luôn có vẻ hào nhoáng. Photo by Magda Ehlers from Pexels "A whited sepulcher" nghĩa là kẻ đạo đức giả, kẻ giả ...
Photo by Library of Congress on Unsplash "Big white chief" nghĩa là người (da trắng) quan trọng, người thành công, có ảnh ...
Photo by Dollar Gill "It's payback time" có từ payback là trả lại hoặc thu hồi vốn -> cụm từ này có nghĩa là tới l...
Khuôn mặt chứa đầy sự hoang mang lo lắng. Photo by cottonbro from Pexels "White around the gills" nghĩa là trông nhợt nhạt...
Photo by Free To Use Sounds "In the wrong place at the wrong time" = sai nơi sai thời điểm -> nghĩa là xuất hiện tại n...
ko thể như thế được -> người khuyết tật bị cấm biểu diễn ở đường phố... ----- City management officials in Chongqing have forbidden ...
Photo by Zach Betten "In (one's) spare time" -> nghĩa là trong thời gian rảnh, lúc rỗi rãi. Nó có nghĩa tương tự v...
viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ trung ương về đề xuất: của hiệp hội, muốn chị em "gái ngành" đi làm lại, với 2 tư thế có thể...
Photo by Antonio DiCaterina "In (one's) own sweet time/way" -> nghĩa là theo thời gian tùy ý, tùy lúc mình muốn và...
Photo by Kelsey Chance "I/we had a lovely time" = tôi/chúng ta đã có thời gian vui vẻ/tuyệt vời -> câu này thường dùng...
Photo by: Adam King on Unsplash "Walk into the lion's den" = bước vào hang cọp -> nghĩa là ở trong tình huống nguy ...
Photo by: Elijah O'Donnell on Unsplash "A den of iniquity" có từ iniquity là tội ác, từ den là sào huyệt -> cụm từ ...
Photo by: Birmingham Museums Trust on Unsplash "Ancient history" = lịch sử cổ đại -> nghĩa là lỗi thời, bị lãng quên từ...
Photo by Adam Whitlock "Have the time of (one's) life" = khoảnh khắc trong đời -> nghĩa là thời gian vui vẻ và hạn...
Không hiểu sao đã có thiện cảm lúc mới gặp! Photo by Irina Iriser on Unsplash "Have a good opinion of" nghĩa là có thiện cả...
Photo by Clay Banks "Get pushed for time" = bị thời gian thúc ép -> nghĩa là thời gian còn lại không nhiều. Ví dụ...