china

sản phẩm "giỏ hoa quả truyền thống" (có thể để đựng hoa quả, ngâm rượu) của china bày bán trên amazon (giá gấp 10 lần), thực ra là...

phrase

Photo by  Chris Neumann “Behind the bit” = đằng sau hàm thiếc ngựa -> nghĩa là (về) ngựa, đánh đầu về phía sau, tránh bị căng quá khi ngư...

phrase

Photo by  David Jackson “On the pull” -> nghĩa là ra ngoài đi chơi đêm để tìm bạn tình. Ví dụ Freed gangster Ger Dundon is on the pull af...

phrase

Photo by  Victoriano Izquierdo “A bit dodgy” = hơi tinh ranh, lắm mưu -> nghĩa là có vẻ không lành, nguy hiểm, lo ngại. Ví dụ At this sta...

phrase

Photo by  Chema Photo “Bit of skirt” có skirt là người đàn bà được xem là đối tượng tình dục -> cụm từ này nghĩa là phụ nữ hấp dẫn, nghĩa...

phrase

Photo by  Jeswin Thomas “A bit obtuse” -> nghĩa là hơi đần độn, chậm hiểu. Ví dụ The former was purely for weekend use, while the latter ...

phrase

Photo by  Nejc Soklič “A bit dicey” = hơi nguy hiểm -> nghĩa là tiềm ẩn những rủi ro, kết quả không thuận lợi. Ví dụ “Tomorrow morning wi...

phrase

Photo by  Vidar Nordli-Mathisen “Raise one’s voice” = lên giọng -> nghĩa là lớn tiếng, la hét lên thường vì quá tức giận. Ví dụ If you fe...

phrase

Photo by  Jiroe “A hot mess” = mớ lộn xộn -> nghĩa là phức tạp, rối tung, không có trật tự; nghĩa khác là người có cuộc sống, tính cách h...

funny

video cho thấy hai con chim bồ câu... đẩy con bồ câu thứ 3 xuống đường ray tàu điện ngầm... -> nếu có dịch vụ như thế thì gọi là "bả...

phrase

Photo by  Leo Rivas “And no messing” -> nghĩa (lóng) là ngay lập tức, nhanh chóng như đã được hướng dẫn, chỉ bảo. Ví dụ In short, it is d...

word

Nhân vật chính của chúng ta. Photo by  WallpaperAccess "Rickroll" -> nghĩa là trò đùa trên mạng lừa bạn bè bằng cách dẫn đường ...