hat tip to Linh Hoang Vu , Cô này trẻ mà giỏi quá. Đúng giấc mơ Mỹ rồi, từ một đứa trẻ nghèo nhập cư, không biết tiếng Anh với 300 đô-la tro...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
hat tip to Linh Hoang Vu , Cô này trẻ mà giỏi quá. Đúng giấc mơ Mỹ rồi, từ một đứa trẻ nghèo nhập cư, không biết tiếng Anh với 300 đô-la tro...
shared from fb phuong nam , ----- Từ vũ trường đến hành khất chợ Bến Thành, một thời hoàng kim tại hòn Ngọc Viễn Đông - thương cảm cho vũ nữ...
sản phẩm "giỏ hoa quả truyền thống" (có thể để đựng hoa quả, ngâm rượu) của china bày bán trên amazon (giá gấp 10 lần), thực ra là...
Photo by Chris Neumann “Behind the bit” = đằng sau hàm thiếc ngựa -> nghĩa là (về) ngựa, đánh đầu về phía sau, tránh bị căng quá khi ngư...
Photo by Adi Goldstein “On it like a car bonnet” = có nắp ca-po đậy trên -> nghĩa là tình huống, vấn đề nằm trong tầm kiểm soát. Ví dụ B...
Photo by David Jackson “On the pull” -> nghĩa là ra ngoài đi chơi đêm để tìm bạn tình. Ví dụ Freed gangster Ger Dundon is on the pull af...
Photo by Ferdinand studio “Choice bit of calico” có calico là vải in hoa -> nghĩa là người đàn bà hấp dẫn, quyến rũ. Ví dụ Gents dropped...
Photo by Victoriano Izquierdo “A bit dodgy” = hơi tinh ranh, lắm mưu -> nghĩa là có vẻ không lành, nguy hiểm, lo ngại. Ví dụ At this sta...
Photo by Chema Photo “Bit of skirt” có skirt là người đàn bà được xem là đối tượng tình dục -> cụm từ này nghĩa là phụ nữ hấp dẫn, nghĩa...
Photo by Jeswin Thomas “A bit obtuse” -> nghĩa là hơi đần độn, chậm hiểu. Ví dụ The former was purely for weekend use, while the latter ...
Photo by Nejc Soklič “A bit dicey” = hơi nguy hiểm -> nghĩa là tiềm ẩn những rủi ro, kết quả không thuận lợi. Ví dụ “Tomorrow morning wi...
Photo by Elizeu Dias “The voice of an angel” = giọng thiên thần -> nghĩa là giọng hát rất hay, ngọt ngào. Ví dụ The family of a much-lov...
Photo by Vidar Nordli-Mathisen “Raise one’s voice” = lên giọng -> nghĩa là lớn tiếng, la hét lên thường vì quá tức giận. Ví dụ If you fe...
Photo by Joshua J. Cotten “Keep one’s voice down” = hạ giọng xuống -> nghĩa là nhắc ai đó nói nhỏ lại, thì thầm thôi. Ví dụ “I remember ...
Photo by Hannah Wei “Good to hear your voice” = rất vui vì nghe giọng bạn -> nghĩa là dùng để diễn đạt mang tính lịch sự khi bắt đầu hoặ...
Photo by Alonso Reyes “One hand for oneself and one (hand) for the ship” = một tay cho chính mình và một tay cho con tàu -> nghĩa là luô...
Photo by Getúlio Moraes “Have Benjamin's mess” = có phần ăn của Benjamin (dựa theo câu chuyện trong Kinh Thánh nói về Giô-sép con trai ...
Photo by Jiroe “A hot mess” = mớ lộn xộn -> nghĩa là phức tạp, rối tung, không có trật tự; nghĩa khác là người có cuộc sống, tính cách h...
video cho thấy hai con chim bồ câu... đẩy con bồ câu thứ 3 xuống đường ray tàu điện ngầm... -> nếu có dịch vụ như thế thì gọi là "bả...
Photo by Leo Rivas “And no messing” -> nghĩa (lóng) là ngay lập tức, nhanh chóng như đã được hướng dẫn, chỉ bảo. Ví dụ In short, it is d...
Nhân vật chính của chúng ta. Photo by WallpaperAccess "Rickroll" -> nghĩa là trò đùa trên mạng lừa bạn bè bằng cách dẫn đường ...