Phải chăm tưới tắm để 'cây tiền' phát triển lớn mạnh hơn Photo by Pixabay on Pexels 'Fall on hard times' = rơi vào t...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Phải chăm tưới tắm để 'cây tiền' phát triển lớn mạnh hơn Photo by Pixabay on Pexels 'Fall on hard times' = rơi vào t...
Làm ăn sòng phẳng nhé Photo by rawpixel.com from Pexels 'Through the back door' = qua cửa sau -> từ này dùng để chỉ hành ...
Ê đợi tí, Facebook của Crush nhà tao mới đăng status mới Photo by Priscilla Du Preez on Unsplash 'Hear on the grapevine' = n...
Chán quá, tối nay lại phải lên sàn diễn rồi! Photo by Michael Mroczek on Unsplash "Dog and pony show" (show diễn chó và ngự...
Làm giàu không khó/ Sau đó ra đê Photo by Analise Benevides on Unsplash 'Go from rags to riches' có từ 'rag' là quần...
Vinh quang nào cũng phải đổ mồ hôi Photo by Yogendra Singh from Pexels 'Wait in the wings' = đợi ở cánh gà -> nghĩa là sẵ...
'Loài người tìm thấy lửa, còn anh tìm thấy em' Photo by bruce mars from Pexels 'A lone wolf' = một con sói đơn độc ...
Em chính là nguồn sáng của đời anh Photo by Savs on Unsplash 'See the light' = nhìn thấy ánh sáng -> Theo kinh thánh thì ...
Tại sao khi hôn lại nhắm mắt? Photo by freestocks.org on Unsplash 'See eye to eye' khi bạn 'mắt chạm mắt' với ai ng...
Í, chú chụp cháu à? Photo by Artem Beliaikin on Unsplash 'A round peg in a square hole' = một cái cọc tròn trong một cái lỗ ...
Tình già Photo by Tristan Le from Pexels 'Grass widower' là một người đàn ông hoặc đã li hôn, li thân không còn chung sống v...
Xem ai ngây thơ hơn nào Photo by Pixabay on Pexels 'Green as grass' = xanh như cỏ cây -> Từ này ngoài chỉ một màu rất xan...
Đây là tôi khi thấy nhạc hiệu 'chương trình quảng cáo' Photo by Marcelo Dias from Pexels 'A watched pot never boils'...
Photo by Freddy G on Unsplash "Behind the eight ball" = phía sau quả số 8; trong Bi-a, "eight ball" là quả bóng...
Chán quớ, ai ra ngồi cafe cùng không? Photo by mentatdgt from Pexels 'Like watching grass grow' = giống như ngắm cỏ cây lớn ...
Ấy, cẩn thận nhìn lầm Photo by Godisable Jacob from Pexels 'Put up a smoke screen' = đưa ra/tung ra một màn khói hay còn gọi...
Biểu diễn vì đam mê Photo by richard hewat on Unsplash 'Play it by ear' = chơi bằng tai. Từ này bắt nguồn từ việc chơi nhạc ...
Alo, em bị ốm rồi sếp ơi. Photo by Marvin Meyer "Call in sick" = Tiếng gọi trong ốm đau -> Gọi điện báo cho sếp hoặc quả...
Công việc thường ngày. Photo by Priscilla Du Preez "Job lot" = Lô công việc -> Lô hàng, hàng bán để thanh lý. Ví d...
Nhảy nhảy nhảy...đi. Photo by frank mckenna "Play silly buggers" = Chơi kẻ đáng chết một cách ngớ ngẩn -> Làm trò ngu xu...