word

Photo by  Rachit Tank "Dead air" = Không khí yên lặng -> Khoảng thời gian bị ngắt/im lặng không mong muốn khi một chươ...

phrase

Photo by  Victor Erixon "Catch air" = Bắt không khí -> Nhảy lên cao, đặc biệt nhảy bằng các loại xe cộ hoặc trang bị th...

phrase

Cuối cùng cũng xong! Photo by Ali Yahya on Unsplash "A bang up job" = một công việc có tiếng vang lớn. Cụm từ này được dùng...

phrase

Ai nói mang bầu là không được rực rỡ? Photo by Cristian Newman on Unsplash "With a bang" = với một tiếng nổ lớn -> cụm t...

phrase

Nói hoài mà ở nhà ông bà cứ cho cháu coi máy tự do! Photo by Kelly Sikkema on Unsplash "Bang on about" nghĩa là nói hoài về...

phrase

Hư rồi thì đập đi. Photo by  Vladislav Nikonov "Beat the air" = Đập không khí -> Làm điều vô ích, phí công. Ví dụ ...

word

Photo by  Erik Mclean "Air-bags" = Túi khí/lá phổi -> Túi khí trên ôtô được sinh ra để giảm thiểu và hạn chế những chấn...

phrase

Photo by  Riley McCullough "Air one out" = Thổi bay ra ngoài -> Ném/chuyền bóng dài, đặc biệt trong bóng đá hoặc bóng b...

word

Photo by  Joseph Kellner "Air kiss" = Nụ hôn không khí/nụ hôn gió -> Hôn mà không chạm tới đối phương/hôn qua đầu ngón...

phrase

Bắn hạ nó cho anh! Photo by Curioso Photography on Unsplash "Kiss the dust" (hôn cát bụi) là tiếng lóng có nghĩa là chết...