Photo by D Tan "Cut (someone or something) short" = Cắt ngang/cắt ngắn -> Làm gián đoạn để ai ngừng nói; kết thúc cái ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by D Tan "Cut (someone or something) short" = Cắt ngang/cắt ngắn -> Làm gián đoạn để ai ngừng nói; kết thúc cái ...
Photo by engin akyurt "Cut (one's) wolf loose" = Cắt con sói lỏng lẻo/không chặt -> Say rượu (từ lóng) Ví dụ...
Kiêu thế, ai dám chơi? Photo by Sarah Halliday "Cut (one's) comb" = Cắt mào gà (tính kiêu ngạo) -> làm cho ai mất...
Photo by Tobi Oluremi "Cut (one) down in (one's) prime" = Hết thời kỳ huy hoàng/thời hoàng kim đã xuống dốc -> Kế...
Photo by Ümit Bulut "Cut (one) a break" -> nghĩa là cho ai giải lao/nghỉ ngơi sau khi làm việc nhiều. Ví dụ Fa...
Photo by Aziz Acharki on Unsplash "Truth/Fact is stranger than fiction" nghĩa là sự thật nhiều khi còn lạ lùng hơn tiểu thu...
Photo by Marcelo Leal "An atmosphere that you could cut with a knife" = không khí/bối cảnh/tình hình (căng đến mức) cắt ...
Photo by Jon Tyson on Unsplash "Bend the truth" = bẻ cong sự thật -> cụm từ này nghĩa là thay đổi, bỏ qua hoặc điều chỉn...
Máy phát hiện nói dối!!! Photo by palesa on Unsplash "Unvarnished truth" có từ unvarnished là tự nhiên, không tô vẽ -> ...
Photo by Marcus P. on Unsplash "The truth will out" nghĩa là sự thật sẽ luôn được tìm ra, đưa ra ánh sáng. Ví dụ ‘The...
đến thăm mình ốm mà toàn hỏi 'y tá xinh không?' :D khoa học đã chứng minh, bệnh nhân "cảm thấy hài lòng" hơn khi phòn...
Nhóc thần thái ghê! Photo by CloudyPixel "Able to cut it" = Có thể cắt được -> Chỉ khả năng thực hiện công việc tốt; ...
giấu mật mã ví bitcoin (trị giá 46 triệu bảng) bằng cách in ra để vào cần câu, nhưng ngồi tù, và chủ nhà thuê vứt cần câu ra rác mất tiêu ...
Trâu bò đánh nhau, ruồi muỗi chết :) Photo by: Stephen Wheeler on Unsplash "Battle of the giants" = cuộc chiến của những g...
Photo by: 🌸🙌 فی عین الله on Unsplash "Raise a red flag" = phất cờ đỏ -> nghĩa là cho thấy dấu hiệu, báo hiệu nguy hi...
Photo by Patrick Brinksma "Hang by the eyelids" = treo bằng mí mắt -> cầm/nắm lỏng lẻo/không chặt . Ví dụ Fill...
Photo by Siora Photography "And hang the cost" = Treo giá lên -> Không quan tâm giá cả ra sao/phải trả giá ra sao hoặ...
Kiếp thiêu thân. Photo by Elijah Hail "Somewhere/some place to hang (one's) hat" = Nơi để treo mũ -> Chỉ nơi để ở...
Yêu thế sao không quan tâm được. Photo by Priscilla Du Preez "Not care a hang (about something)" = (thông tục) bất chấp,...
Photo by Kevin Schmid "Hang up (one's) hatchet" = cắm rìu xuống -> nghĩa là dừng công việc để nghỉ ngơi, xong làm...