Chắc chỉ người nước ngoài mới có nhiều ký ức với nó. Photo by Maarten van den Heuvel from Pexels "Along similar lines" hoặ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Chắc chỉ người nước ngoài mới có nhiều ký ức với nó. Photo by Maarten van den Heuvel from Pexels "Along similar lines" hoặ...
Photo by Engin Akyurt from Pexels "Scare one silly" nghĩa là gây sốc, sợ hãi tột độ (một cách đột ngột), sợ mất vía. V...
Photo by Caio Cardenas from Pexels "Laugh oneself silly" nghĩa là cười ngốc ngếch, cười to, cười ngặt nghẽo, cười mất hình...
Photo by: Omar Lopez on Unsplash "Bevy of beauties" có từ bevy là nhóm, đoàn -> cụm từ này nghĩa là nhóm những cô gái đẹp. Ví ...
Photo by: Max Böhme on Unsplash "The less said, the better" -> nghĩa là nói càng ít về những vấn đề khó khăn/nhạy cảm càng ít...
Photo by Muhammadtaha Ibrahim Ma'aji "Have an ox on the tongue" = có con bò trên lưỡi -> nghĩa là không thể nói vì đã bị m...
"> Photo by Heeren Darji "Give (one) a tongue-lashing" có lash là mắng nhiếc, đả kích, xỉ vả -> nghĩa là khiển trách/ph...
Photo by Product School "Find your tongue" = lấy lại giọng -> nghĩa là dè dặt, ngượng ngùng, sợ hãi hoặc im lặng mãi thì cuối c...
Photo by René Ranisch "Johnny-on-the-spot" = Johnny vào vị trí -> nghĩa là ai đã sẵn sàng hành động/bắt đầu thực hiện. Ví dụ &...
Photo by Anh Q Tran "Riveted to the spot" có từ rivet là đinh tán -> nghĩa là cố định một chỗ, không di chuyển được. Ví dụ Sudd...
Không cần khua chiêng gõ mõ rằng mình tài giỏi, chỉ cần âm thầm tạo nên kết quả tốt, cả thế giới tự khắc biết đến bạn. Photo by cottonbro...
Cãi nhau cũng không giải quyết được gì. Photo by Christian Andreas Deuschle "Shout the odds" nghĩa là tức tối hét lên, nói...
Đi vài bước là tới nhà hàng, vài bước nữa lại tới quán cafe thật tiện. Photo by mana5280 on Unsplash "Within shouting/hailing/c...
Photo by Noah Buscher on Unsplash "Be shouting/yelling one's head off" hoặc "shout one's head off" nghĩa...
Bình thường nhưng đừng tầm thường. Photo by Dani Mota from Pexels "Be nothing to shout about" = không có gì đáng để la hét...
Lá bài sẽ nói cho bạn biết linh cảm của mình đúng hay sai. Photo by Alina Vilchenko from Pexels "Have a hunch that (is the case...
Hít thở đều và nâng vai lên xuống cũng là một bài tập dãn cơ hiệu quả. Photo by Karolina Grabowska from Pexels "Hunch one's...
Đôi vai hao gầy. Photo by Roberto Lee Cortes from Pexels "Fall/rest (squarely) on one's shoulders" = đổ hết lên vai ai...
Bờ vai Thái Bình Dương. Photo by Jimmy Jimmy from Pexels "Have broad shoulders" = có vờ vai rộng -> nghĩa là khỏe, có t...
Photo by: JC Gellidon on Unsplash "Flash a smile" -> nghĩa là nụ cười thoáng qua. Ví dụ Watch Utah Jazz guard Mike Conley flas...