word

Photo by Davide Goldin on Unsplash "Pitch black sky" -> nghĩa là trời tối đen như mực, không có sao, trăng. Ví dụ Gonzaga, 24,...

word

Photo by 卡晨 on Unsplash "Pigeon-chested" = ngực bồ câu -> nghĩa là có ngực hẹp, ưỡn ra trước một cách không bình thường. Ví dụ...

word

Photo by Andre Taissin on Unsplash "Petty cash" có petty là nhỏ mọn, vụn vặt -> cụm từ này nghĩa là tiền để dành, dành riêng c...

word

Photo by Marc Schaefer on Unsplash "Penny pinching" có penny là đồng xu, pinch là són cho (ai cái gì) -> cụm từ này nghĩa là c...

word

Photo by Joey Kyber on Unsplash "Pell-mell" -> nghĩa là rất nhanh chóng nhưng lộn xộn, không theo trật tự nào. Ví dụ The remai...

phrase

Photo by  Hannes Wolf "Go and eat coke" = biến mà ăn than cốc đi -> nghĩa (lóng) là miêu tả sự khinh bỉ, xem thường; cút đi! Ví...

word

Photo by Aaron Sousa on Unsplash "Paying guest" = khách trả tiền -> nghĩa là người thuê nhà, thuê trọ. Ví dụ On May 18, both t...

word

Photo by Vidar Nordli-Mathisen on Unsplash "Parting shot" = phát bắn chia tay -> nghĩa là lời cuối trước khi rời đi, thường ga...

word

Photo by Jasmin Sessler on Unsplash "Panic stations" = điểm hoảng loạn -> nghĩa là tình huống khiến mọi người lo lắng, căng th...