Tự tin lên, rồi bạn sẽ vượt qua nó! Photo by Sora Shimazaki from Pexels "Set it and forget it" = làm và quên đi -> nghĩa là qu...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Tự tin lên, rồi bạn sẽ vượt qua nó! Photo by Sora Shimazaki from Pexels "Set it and forget it" = làm và quên đi -> nghĩa là qu...
Photo by Davide Goldin on Unsplash "Pitch black sky" -> nghĩa là trời tối đen như mực, không có sao, trăng. Ví dụ Gonzaga, 24,...
Photo by 卡晨 on Unsplash "Pigeon-chested" = ngực bồ câu -> nghĩa là có ngực hẹp, ưỡn ra trước một cách không bình thường. Ví dụ...
Photo by National Cancer Institute on Unsplash "Physician, heal thyself" = bác sĩ, tự cứu mình đi -> nghĩa là trước khi định c...
Photo by Andre Taissin on Unsplash "Petty cash" có petty là nhỏ mọn, vụn vặt -> cụm từ này nghĩa là tiền để dành, dành riêng c...
Photo by Marc Schaefer on Unsplash "Penny pinching" có penny là đồng xu, pinch là són cho (ai cái gì) -> cụm từ này nghĩa là c...
Photo by Joey Kyber on Unsplash "Pell-mell" -> nghĩa là rất nhanh chóng nhưng lộn xộn, không theo trật tự nào. Ví dụ The remai...
Photo by Annie Spratt "Hadaway and shite" có shite là cách viết khác của shit (bắt nguồn từ phương ngữ vùng Tyneside ở Anh) ->...
Photo by Campaign Creators "Good and quickly seldom meet" = nhanh và tốt chẳng có đâu -> nghĩa là công việc được thực hiện tốt...
Photo by Hannes Wolf "Go and eat coke" = biến mà ăn than cốc đi -> nghĩa (lóng) là miêu tả sự khinh bỉ, xem thường; cút đi! Ví...
Photo by Yi Liu "Give a beggar a horse, and he'll ride it to death" = cho gã ăn mày con ngựa, hắn sẽ cưỡi nó đến chết -> n...
Photo by Aaron Sousa on Unsplash "Paying guest" = khách trả tiền -> nghĩa là người thuê nhà, thuê trọ. Ví dụ On May 18, both t...
Photo by Vidar Nordli-Mathisen on Unsplash "Parting shot" = phát bắn chia tay -> nghĩa là lời cuối trước khi rời đi, thường ga...
phẫu thuật trực tràng, chữa táo bón cho cá mập :D ----- A nurse shark in an aquarium (thủy cung) in Nanning, South China's Guangxi Zhuan...
shared from fb Hoàng Tư Giang , ----- “Anh viết không như anh đăng fb, càng không như những điều anh nghĩ mà anh nói với em. Anh có còn là a...
shared from fb Đậu Tuấn , ----- Hơn tuần nay, giới kinh doanh thương mại điện tử nhốn nháo về thông tư mới được ban hành của Bộ Tài chính, T...
Photo by Jasmin Sessler on Unsplash "Panic stations" = điểm hoảng loạn -> nghĩa là tình huống khiến mọi người lo lắng, căng th...
Photo by British Library on Unsplash "Overpaid, oversexed, and over here" = lương bổng hậu hĩnh, ăn chơi trác táng và ở đây ->...
Photo by Kiana Bosman on Unsplash "Out of the mouths of babes and sucklings" = thốt ra từ miệng trẻ con -> nghĩa là trẻ con đô...
Không sợ thất bại. Photo by Elisabeth Wales on Unsplash "Once more unto the breach, dear friends, once more" -> nghĩa là hãy t...