Má ơi! Cứu con! Photo courtesy: Karla van Iwaarden "Hit rough weather" = gặp phải thời tiết xấu -> vấp phải khó khăn hoặ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Má ơi! Cứu con! Photo courtesy: Karla van Iwaarden "Hit rough weather" = gặp phải thời tiết xấu -> vấp phải khó khăn hoặ...
Mèo mua ở đâu thế? Photo courtesy: Amanda Munoz "Hit/touch a nerve" = đánh vào dây thần kinh -> khiêu khích ai đó bằng c...
Tầm nhìn tốt. Photo courtesy: Randall Langenhoven "Hindsight is 20/20" có từ "hindsight" là nhận thức muộn, sau khi xảy...
Tập trung vào đi ông, cháy bây giờ -.- Photo by: Alev Takil on Unsplash "A powder keg" = thùng thuốc súng -> nghĩa là t...
Bạn đồng hành. Photo by Tristan Dixon "Head out after (someone or something)" = Theo đuổi hoặc theo dấu ai/cái gì. ...
You faded away. Photo by Tiko Giorgadze "Head for tall timber" = Hướng về phía cây gỗ cao -> Phóng chạy và trốn đi. ...
Có những lúc chỉ muốn tự kỷ một mình. Photo by Kylo "Head away from (someone or something)" = Hướng ra xa ai/cái gì ->...
Sai quá sai. Photo courtesy: The White House "Himalayan blunder" có từ "blunder" là sai lầm ngớ ngẩn -> sai lầ...
Chuẩn bị "ăn" nha! Photo courtesy: Stuart Leckenby "High-handed" = cao tay -> người sử dụng quyền lực mà không quan ...
Ta là chim Khổng Tước. Photo by Vivek Doshi "Have a swelled head" = Đầu phình ra -> Người kiêu căng, tự phụ và đề cao...
Nằm ngước lên núi cao sao trông mình thật nhỏ bé. Photo by Jez Timms "Have a head for heights" = Có trí tuệ siêu đỉnh -&...
Chàng khờ tắm sông. Photo by olivia hutcherson "Have a sudden rush of blood to the head" = Tự nhiên muốn sôi máu lên não ...
Lăng kính thông minh. Photo by Hudson Hintze "Have (one's) head screwed on (right)" = Đầu được vít chặt -> Người ...
Đừng đùa với tôi! Photo by Craig Adderley from Pexels "Fire back at (someone or something)" = bắn trả lại -> đáp trả h...
Mẹ phải cười nhiều như con thế này thì mới xinh! Photo by The Honest Company on Unsplash "Like the dickens" là hình thức n...
Ối, toang rồi cả nhà ơi! Photo by Ivan Cujic from Pexels "Three-alarm fire" hoặc "five-alarm fire" = đám cháy b...
Nguyện làm bờ vai cho em suốt cuộc đời. Photo by Milan Popovic "Good head on (one's) shoulders" = Có đầu óc tốt gá...
Muốn cạo trọc đầu. Photo by Arnel Hasanovic "Go soak your head" = (biến đi) dội xô nước từ trên đầu xuống (đi)/vục đầu và...
Động lực cho mỗi ngày là được làm việc cùng cô nàng đồng nghiệp xinh đẹp. Photo by You X Ventures "Give (one's) head a sha...
Qùy gối cầu xin sự khoan dung. Photo by Rohit Guntur "Give (one's) head for the washing" = Cho ai tẩy/gội đầu -> ...
Photo by Yulia Rozanova from Pexels "Open the floodgates" = mở cửa xả lũ -> tháo cũi xổ lồng, xóa bỏ sự hạn chế, trút h...
Người đẹp ngủ trong rừng. Photo by Jacob Townsend "Get (one's) head down" = Cúi đầu xuống -> Ngủ trưa; tập trung c...
Hãy cứ làm việc mình tin tưởng, mặc kệ người ta nói. Photo by zoe pappas from Pexels "Put one's hand to the plough/plow&quo...
Loài mà thế giới gọi là Hươu chuột (dịch theo tiếng Anh ghi là Mouse deer), ở Việt Nam có lẽ gọi là con cheo cheo, đối với các nhà khoa học...