Photo by: Pepi Stojanovski on Unsplash "The gray dollar" = đồng dollar màu ghi -> nghĩa là sức mua bán kinh tế của nhóm...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Pepi Stojanovski on Unsplash "The gray dollar" = đồng dollar màu ghi -> nghĩa là sức mua bán kinh tế của nhóm...
Photo by Lexi Ruskell on Unsplash "Ply for trade/hire/business" có ply là đón khách -> cụm từ này nghĩa là đợi một chỗ, ...
Tốt lắm, vậy là một em đã bị loại khỏi trận đấu! Photo by Jim Reardan on Unsplash "Put (someone) out of (something/some place)&...
Sao mọi người lại đặt tôi vào tình thế tiến thoái lưỡng nan thế này! Photo by LinkedIn Sales Navigator on Unsplash "Put (some...
Photo by LinkedIn Sales Navigator on Unsplash "Take care of business" nghĩa là làm bất cứ điều gì cần thiết để giải quyết m...
Đã quen rồi còn ngại. Photo by Larm Rmah "I won't eat you" = Tôi không ăn thịt bạn đâu, đừng lo nhé! -> Được dùng ...
Ai dám nói làm phim sướng đâu?? Photo by Nik MacMillan on Unsplash "There's no business like show business" = không có...
Sao lại ăn ở dơ nhớp thế bạn yêu? Photo by michael schaffler "Eat (one) alive" = Ăn tươi nuốt sống ai -> Chỉ trích ai...
Người đẹp thần kinh không ổn định. Photo by Annie Spratt "Spill blood" = Phạm tội làm đổ máu -> Giết chết hoặc làm ai ...
Hoàng tử bí ẩn. Photo by Roberto Catarinicchia "Prince of the blood" = Hoàng tử của hoàng tộc/huyết thống hoàng gia ->...
Aaaaaa. Photo by Stock Photography "Burst a blood vessel" = Vỡ mạch máu -> Gồng hết sức lực để đạt mục tiêu hoặc kết q...
Đếm cừu mấy chục lần rồi mà vẫn chưa ngủ được là sao? Photo by Alexandra Gorn on Unsplash "Count sheep" = đếm cừu -> cụm...
Xém nữa tưởng là JOKER. Photo by Hermes Rivera "Blood will have blood" = Nợ máu sẽ trả bằng máu -> Người ta sẽ dùng cá...
Xem con nào gãy răng trước? Photo by cloudvisual.co.uk "Bad blood (between people)" = Máu bẩn (giữa hai/nhiều người) -> Mối h...
Thế giới càng ngày càng bạo loạn. Photo by Randy Colas "Blood and guts" = Máu và sự gan góc -> Xung đột, cuộc chiến g...
Cảm ơn cuộc đời đã cho anh gặp em. Photo by Jeswin Thomas "Your blood's worth bottling" = Máu của bạn đáng để đóng ch...
Chị chị em em. Photo by Alicia Steels "Blood sister" = Chị em máu mủ/chị em kết nghĩa -> Hai cô gái hoặc hai phụ nữ l...
Mì Spaghetti phiên bản Việt. Photo by OLA Mishchenko "Worms in blood" = Giun trong máu -> Từ lóng ý nói mì Spaghetti ...
Khi hai chúa tể rừng xanh tranh sức. Photo by Frida Bredesen "Blood is shed" = Đổ máu -> Người bị giết chết do hậu quả...
Bia màu thu. Photo by Blake Guidry "Cold blood" = Máu lạnh -> Bia (từ lóng). Các bạn đừng hiểu nhầm với cụm từ để chỉ ...
Kẻ bóng đêm. Photo by Fernando @dearferdo "Freeze (one's) blood" = Làm đông máu -> Làm ai sợ hết hồn hết vía. ...