phrase

Tranh thủ làm màu một pic trước khi tàu đến. Photo by  Bahman Adlou "Lose track (of someone or something)" = Mất dấu ai/cá...

phrase

Hình ảnh làm bạn liên tưởng đến điều gì? Photo by  Anton Darius | @theSollers   "Lose the use of (something)" = Mất giá tr...

phrase

Ngỡ như sẽ quay trở lại. Photo by  Caleb Woods "Lose sight of (someone or something)" = Che mất tầm nhìn -> Không còn ...

phrase

Miss you and miss the bus again. Photo by  Anastasia Vârlan "Lose out on" = Mất/bỏ lỡ cơ hội để làm việc gì, có được điều...

phrase

Làm gì với đồng xu này? Photo by  Virgil Cayasa "Lose money on (something)" = Mất tiền vào cái gì -> Mất rất nhiều tiền...

phrase

Che mặt lại thì AUTO xinh đẹp. Photo by  Chermiti Mohamed "Lose face" = Mất mặt -> Mất uy tín, danh dự và thiếu sự tôn ...

phrase

Nhiều tiền quá, đếm không xuể. Photo by  Jeremy Paige "Lose count (of something)" = Không nhớ đã đếm được bao nhiêu, thườ...

phrase

Đập vỡ cây đàn. Photo by  Alexandre St-Louis "Lose (one's) rag" = Điên tiết, nỗi cơn tam bành. Ví dụ Walk out ...

phrase

Người đâu? Truyền thái y cho ta mau! Photo by  Timur Romanov "Lose (one's) mojo" = Mất hết phép thuật/bùa mê -> Mất hết s...

word

Tránh xa cô ấy ra Photo by Isaac Pollock from Pexels 'a forlorn hope' có từ 'forlorn' là tuyệt vọng, nguy hiểm, chắc...

phrase

Đừng ngủ quên trên hào quang của quá khứ. Photo by  Caleb Frith "Lose (one's) edge" = Mất đi sự sắc bén -> Không còn kỹ n...