Chúc mừng! Bạn đã bị tấn công! Photo by Saksham Choudhary from Pexels "Black-hat hacker" là những hacker mũ đen đem về nhi...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Chúc mừng! Bạn đã bị tấn công! Photo by Saksham Choudhary from Pexels "Black-hat hacker" là những hacker mũ đen đem về nhi...
Lựa mãi vẫn chưa tìm được bộ mô ưng ý. Photo by Becca McHaffie "Get your kit off" = Cởi hết quần áo/bộ đồ ra. Ví dụ...
Photo by Corinne Kutz "Get (one's) hopes up" = Dấy lên niềm hy vọng cho ai về điều gì; trở nên hào hứng và đầy niềm ...
Photo by Matt Seymour on Unsplash. 'Vantage point' = vantage-ground có vantage là lợi thế, ưu thế -> từ này nghĩa là cao ...
Photo by Marvin Meyer "Get (one's) hackles up" = Khiến ai xù lông -> làm ai nổi cáu. Ví dụ If you weren...
Photo by Jen Theodore "Get freak on" = Nổi cơn bốc đồng, điên dại/hành xử thiếu kiểm soát; làm tình. Ví dụ Mornin...
Đang nghĩ về nước Mỹ. Photo by Tommy Lee Walker "Get (one's) finger out" = Hiện nguyên hình luôn đi/cho thấy rõ hình ...
Ngày đầu đi làm. Photo by konstantinos Karasantes "Get (one's) feet under the table" = Đặt chân xuống bàn -> Bắt ...
Nghe đồn ngắm zai đẹp tốt cho mắt! Photo by Nathan Fertig "Get my eye" = Bắt mắt -> Chỉ điều rất hấp dẫn/thu hút và g...
Photo by David Clode "Get (one's) claws into" = Cào/xé ai -> Kiểm soát/điều khiển ai; dùng sức ảnh hưởng để ràng ...
Photo by Pavel Lozovikov "Get (one's) breath back" = Lấy lại hơi thở của mình -> Có thể thở bình thường trở lại s...
Born to be WHAT? Photo by Marvin Meyer "Get (one's) arms around" = Quơ/đưa cánh tay xung quanh -> Biết/hiểu về đi...
dave trott kể chuyện thuyền trưởng Cook đến Matavai Bay, Tahiti năm 1769, các thủy thủ nhiều ngày vật vã trên biển, thấy gái đẹp thổ dâ...
ý kêu gọi bác sĩ đã về hưu quay lại giúp chiến đấu với covid-19, và những sinh viên điều dưỡng/y tá phải làm bài thi tốt nghiệp vào thá...
Mũ đen chính hiệu. Photo by Luca Nardone from Pexels "(As) black as your hat" nghĩa là đen toàn tập, không có pha màu gì h...
Có não là để suy nghĩ mà, suy nghĩ đi. Photo by Brett Sayles from Pexels "One's head is more than just a hat rack" = c...
"Trump chỉ nói mà không làm." Photo by Christian Pierret "All hat and no cattle" = đều đội mũ và không có gia súc...
Photo by Yury Kim from Pexels "Hard hat" = mũ cứng, loại mũ bảo hộ của công nhân xây dựng -> tầng lớp lao động, giai cấ...
Photo by: Garin Chadwick on Unsplash "Sex kitten" = mèo con gợi tình -> nghĩa là cô gái trẻ đẹp, hấp dẫn, gợi tình. ...
Những nhà phát minh trong đầu chắc có sỏi. :D Photo by Юлия С "Take (one's) hat off to (someone or something)" = ngả mũ...
Liệu chúng ta có đang sống trong một xã hội văn minh? Photo by Joanne Adela Low from Pexels "Rape culture" = văn hóa hiếp ...
Bình yên là nơi đây. Photo by Joyce Romero "Get (one) where (one) live(s)" = Đưa ai tới nơi thích hợp để sống/nơi phù hợ...
Photo by Niki Sanders "Get/have by (one) the short and curlies" = Kiểm soát ai hoàn toàn/chế ngự được ai. Ví dụ R...
Sốc nhất chắc là phải sang đường ở Việt Nam. Photo by Dương Nhân from Pexels "Culture shock" = sốc văn hóa -> cảm thấy...