ngư dân nghèo khổ vô tình tìm thấy khối long diên hương (bãi nôn của cá nhà táng) trị giá hơn 7 tỷ đồng... ----- A PENNILESS (không xu dính ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
ngư dân nghèo khổ vô tình tìm thấy khối long diên hương (bãi nôn của cá nhà táng) trị giá hơn 7 tỷ đồng... ----- A PENNILESS (không xu dính ...
một phụ nữ 64 tuổi ở nhật bản dùng ngón tay... chọc 13 quả dưa hấu Yubari King đắt tiền... :)) ----- The crime (tội ác) occurred (xảy ra) on...
dùng đèn pin thay đèn pha thì ko quá sáng nhé... :) ----- A driver in Washington was pulled over after police noticed the headlights (đèn ph...
đừng lấy ghế xếp làm ghế tài xế nhé... :D ----- Police in Ontario, Canada, shared photos of a vehicle that was pulled over (bị tấp vào lề đư...
Photo by Luke Porter on Unsplash “Not be getting/going anywhere” = không đạt/đi đến đâu -> nghĩa là không có tiến bộ. Ví dụ Bucs are not...
Sợ nhất là có mặt trễ không được điểm danh :((. Photo by National Cancer Institute on Unsplash "All present and accounted for" có...
Photo by Daniel Cox on Unsplash "Swiss bank account" -> nghĩa là 'tài khoản ngân hàng Thụy Sĩ', những tài khoản này rấ...
công ty kinh doanh xe oto phế liệu cho phép mọi người bắn, nổ xe để... giải tỏa căng thẳng (xả hơi, hạ hỏa) của năm 2020 :D ----- A select g...
Photo by Thao Le Hoang on Unsplash “Fight a losing battle”= đánh một trận thua -> nghĩa là kiên trì, rất nỗ lực nhưng vẫn thất bại. Ví d...
người bán hoa quả ở florida dí súng vào chủ quầy bên cạnh vì không nâng giá bán... :) ----- A Florida fruit salesman was arrested Tuesday af...
Photo by CHUTTERSNAP on Unsplash “Blow up in (one's) face” = tan (thành mây khói) ngay trước mắt -> nghĩa là kế hoạch thất bại, hỏng...
Photo by Hassan OUAJBIR on Unsplash “(Something) slip through fingers” = tuột khỏi bàn tay -> nghĩa là đánh mất cơ hội. Ví dụ A pass sli...
Photo by Luke Peters on Unsplash “Just another day at the office” -> nghĩa là 'lại một ngày làm việc nữa'. Ví dụ It was just ano...
Photo by Call Me Fred on Unsplash "Hold (someone or something) up to ridicule" -> nghĩa là chế giễu, chế nhạo ai/điều gì. Ví d...
Nhớ rửa thật sạch nào. Photo by Karolina Grabowska from Pexels "Lather, rinse, (and) repeat" = tạo bọt, rửa và lặp lại -> nghĩ...
Chán rồi, đừng nói nữa. Photo by Laura Chouette on Unsplash "It's the same old rigmarole" có rigmarole là câu chuyện kể lể dô...
Photo by Miguel Á. Padriñán from Pexels "Righty tighty, lefty loosey" = phải chặt, trái lỏng -> nghĩa là cách chơi chữ để ghi ...
Photo by Tracey Hocking on Unsplash . Life is really simple, but we insist on making it complicated. ~Confucius Cuộc sống thực sự đơn giản...
Photo by Michael Discenza on Unsplash "Go out on the tiles" có on the tiles là ăn chơi trác táng, xả láng -> cụm từ này nghĩa ...
Zậy nhìn mới rõ :)))). Photo by Marten Newhall on Unsplash "Take account of (something/someone)" -> nghĩa là xem xét, chiếu cố...
Photo by Alison Courtney on Unsplash "Square account with him" có square account là trả nợ, "thanh toán" -> cụm từ n...
Muốn thành công phải biết đứng lên sau khi vấp ngã! Photo by Luis Villasmil on Unsplash "On your own account" -> nghĩa là vì l...
Purpose of this photo: "On no account, I just like the view!". Photo by Norbert Kundrak on Unsplash "On no account" -&g...
Photo by Charles Deluvio on Unsplash "Chargé d'affaires" -> nghĩa là nhà ngoại giao thay thế đại sứ hoặc công sứ khi đại s...
Photo by Jeffrey F Lin on Unsplash “Romp home/in” -> nghĩa là thắng, thành công,…một cách dễ dàng, thắng như chẻ tre. Ví dụ No. 8 Illini...
Photo by Markus Spiske on Unsplash "Square your account" -> nghĩa là trả tiền/trả nợ. Ví dụ You'll need to square your acc...
Photo by Chris Chow on Unsplash "Square up against" có square up là đương đầu -> cụm từ này nghĩa là đối đầu với kẻ thù. Ví dụ...
Có ai ghiền cài này như tui hem :P. Photo by Mollie Sivaram on Unsplash "Have square eyes" = có đôi mắt vuông -> nghĩa là có t...
Nét đẹp của những người phụ nữ thành công ^^. Photo by Adam Winger on Unsplash "Square-john broad" có square là thẳng thắn/thật t...
Photo by Timothy Eberly on Unsplash "Broad as a barn door"= rộng như cửa nhà kho/chuồng ngựa -> nghĩa là rất rộng. Ví dụ “I’m ...
Photo by GRAS GRÜN on Unsplash “Drug of choice” = thuốc của sự lựa chọn -> nghĩa là chất cấm (mà ai bị nghiện hoặc thích). Ví dụ The dru...
Photo by Pete Wright on Unsplash . “One heck of a (something/someone)” -> nghĩa là người/điều tốt đáng ngạc nhiên. Ví dụ Saints Defense ...
Vẫn ok nhé!! Photo by Àlex Rodriguez on Unsplash "All sweetness and light" = ngọt ngào và nhẹ nhàng -> nghĩa là người dễ tính,...
atm phát nổ, tiền bắn tung toé... ----- An exploding (nổ tung) ATM sent cash into the air in a parking lot on Roosevelt Boulevard Wednesday ...