phrase

Ai nói mang bầu là không được rực rỡ? Photo by Cristian Newman on Unsplash "With a bang" = với một tiếng nổ lớn -> cụm t...

phrase

Nói hoài mà ở nhà ông bà cứ cho cháu coi máy tự do! Photo by Kelly Sikkema on Unsplash "Bang on about" nghĩa là nói hoài về...

phrase

Hư rồi thì đập đi. Photo by  Vladislav Nikonov "Beat the air" = Đập không khí -> Làm điều vô ích, phí công. Ví dụ ...

word

Photo by  Erik Mclean "Air-bags" = Túi khí/lá phổi -> Túi khí trên ôtô được sinh ra để giảm thiểu và hạn chế những chấn...

phrase

Photo by  Riley McCullough "Air one out" = Thổi bay ra ngoài -> Ném/chuyền bóng dài, đặc biệt trong bóng đá hoặc bóng b...

word

Photo by  Joseph Kellner "Air kiss" = Nụ hôn không khí/nụ hôn gió -> Hôn mà không chạm tới đối phương/hôn qua đầu ngón...

phrase

Bắn hạ nó cho anh! Photo by Curioso Photography on Unsplash "Kiss the dust" (hôn cát bụi) là tiếng lóng có nghĩa là chết...

phrase

Vợ bảo trước khi bước chân về nhà là phải đập cho sạch bụi! Nhưng đây đâu phải bụi đâu! ahihi Photo by Nqobile Vundla on Unsplash Kh...

phrase

Trần trụi với thiên nhiên hồn nhiên như cây cỏ. Photo by  Louis Hansel "Air (one's) pores" = phô bày/phô trương lỗ châ...

word

Tình yêu nói với em câu gì, mà sao mắt em vui thế? Photo by Big Bear Vacations from Pexels 'A dream ticket' = tấm vé mơ ước ...

phrase

Nói xấu nhau vui lắm ư? Photo by  Priscilla Du Preez "Air (one's) lungs" có từ air là phô bày, phô trương, bộc lộ, thổ...