Photo by: Yi Liu on Unsplash "Beggar belief" = niềm tin của kẻ ăn xin -> nghĩa là không thể tin được, khó diễn tả thành...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Yi Liu on Unsplash "Beggar belief" = niềm tin của kẻ ăn xin -> nghĩa là không thể tin được, khó diễn tả thành...
Chúng ta hầu hết, đều thích nói hơn là bị nói. Photo by Charles Deluvio on Unsplash "Preach at/to (someone)" nghĩa là đưa ...
Photo by Headway on Unsplash "Preach against (something)" nghĩa là đưa ra cảnh báo mạnh mẽ, nghiêm khắc chống lại điều gì....
Photo by Taylor Wilcox on Unsplash "Preach about/down (someone or something)" = thuyết giảng, giảng giải điều gì mang ý gi...
Photo by: Brooke Lark on Unsplash "Not in the same class" = không cùng đẳng cấp -> nghĩa là không cùng trình độ, kỹ năn...
Toàn chỉ cái y hệt trên trường dạy. Photo by NESA by Makers on Unsplash "Be preaching to the converted" nghĩa là thuyết p...
Chẳng ai nói gì nhưng anh ta cứ rầu rĩ. Photo by Download a pic Donate a buck! ^ from Pexels "A guilty conscience needs no acc...
Xin tự đóng cửa ăn năn hối lỗi tại nhà. Photo by Meghan Holmes on Unsplash "Racked with guilt" = mặc cảm tội lỗi. Còn &quo...
Bé hông làm gì sai, đừng quạu bé. Photo by Vadim B from Pexels "The guilty party" = bên phạm tội. Ví dụ Adam Marrio...
Xem phim giải trí tí thôi mà. Photo by Roberto Nickson from Pexels "Guilty pleasure" = đam mê tội lỗi -> thấy ngại hoặc...
Không biết đã nhắm được đối tượng nào chưa. Photo by King's Church International on Unsplash "Plead guilty to (a crime)&quo...
Vất vả chống dịch nhất, chính là họ. Photo by Luis Melendez on Unsplash "Plead for/with (somebody or something) = cầu xin, nài ...
Vũ điệu trước bình minh Photo by Eternal Happiness 'Make a spectacle of something' = thu hút sự chú ý bằng những việc dại dột...
Photo by Adam Kontor from Pexels 'Verbal assault' = dùng lời nói để lăng mạ, chỉ trích ai. Ví dụ Police said the verba...
Không cho tụi bây thoát. Photo by Nur Andi Ravsanjani Gusma from Pexels "Terminate/kill (someone) with extreme prejudice" ...
Chăm chú theo dõi phán quyết. Photo by Mikael Kristenson on Unsplash "Without prejudice (to something) nghĩa là không gây tổn h...
Thế kỷ nào rồi còn kỳ thị nữa. Photo by uncoveredlens from Pexels "Have a prejudice against someone" hoặc "have a pre...
Xin hãy thực thi công lý nghiêm chỉnh, đúng người đúng tội. Photo by Dev Asangbam on Unsplash "A travesty of justice" = tr...
Vì một công lý trong sạch và vững bền. Photo by pranav digwal from Pexels "In the interest of justice" = vì lợi ích của cô...
Photo by JJ Jordan from Pexels "Justice delayed is justice denied" = công lý bị trì hoãn cũng có nghĩa là công lý bị từ ch...
Đẹp trai sao lại có tội được chứ. :D Photo by kyryll ushakov on Unsplash "Miscarriage of justice" có m iscarriage là sự hỏ...
Đeo khẩu trang có phải là cách tốt nhất để phòng Covid 19? Photo by Michael Amadeus on Unsplash "The best medicine" nghĩa l...
Photo by David Veksler on Unsplash "Pervert the course of justice" = cản trở, làm sai lệch tiến trình xét xử của toà án -&...
Không phải cứ mặc đồ siêu nhân sẽ trở thành anh hùng. Photo by Maria Oswalt on Unsplash "Social justice warrior" (SJW) = c...
Có tội phải đền thôi. Photo by Artem Labunsky on Unsplash "Poetic justice" = công lý đầy chất thơ -> sự trừng phạt/khen...
Photo by Chang Duong on Unsplash "Socialized medicine" nghĩa là y học xã hội hóa. Ví dụ Bernie Sanders and his suppor...
Photo by Xiang Gao "Get (the hell) out of Dodge" = Ra khỏi Dodge -> Phải rời khỏi nơi nào ngay lập tức/nhanh chóng (t...